Việt
sự yên tĩnh
sự yên lặng
sự yên ắng
sự tĩnh mịch
Đức
Friedlieh
Ruhe
Planeten, die durch den Weltraum schweben, Ozeane, Stille.
Những hành tinh bềnh bòng trong vũ trụ, những đại dương, sự yên ắng.
Die Mogelei bei der Klassenarbeit, die Stille, die von frisch gefallenem Schnee ausgeht, die Veröffentlichung eines Gedichts.
Chép bài của nhau trong lớp, sự yên ắng sau khi tuyết vừa rơi, việc công bố một bài thơ.
Planets caught in space, oceans, silence.
Each has memories: a father who could not love his child, a brother who always won, a lover with a delicious kiss, a moment of cheating on a school examination, the stillness spreading from a fresh snowfall, the publication of a poem.
Mỗi người có kỉ niệm riêng: một ông bố không thương nổi con, một người anh lúc nào cũng trội hơn em, một người tình biết cách hôn tuyệt vời. Chép bài của nhau trong lớp, sự yên ắng sau khi tuyết vừa rơi, việc công bố một bài thơ.
Ruhe, bitte!
hãy giữ yên lặng!
Friedlieh /keit, die; -/
sự yên tĩnh; sự yên lặng; sự yên ắng;
Ruhe /[’ru:a], die; -/
sự yên tĩnh; sự yên lặng; sự yên ắng; sự tĩnh mịch;
hãy giữ yên lặng! : Ruhe, bitte!