Việt
hiền hòa
bình tĩnh
ôn hòa
hòa thuận
hòa hiếu
yên ổn
thanh bình
yên tĩnh
bình yên
bình an
Anh
meek and affable
Đức
mildtätig
barmherzig
friedlieh
friedlich
Die schrägstehenden Strahlen wandern von den Bergen über einen friedlichen See hinweg, werfen Schatten auf eine Stadt im Tal.
Nhưng tia nắng xiên xiên chuyển mình từ núi qua một mặt hồ hiền hòa, rải bong chiều lên một thành phố trong thung lung.
The long slants of light sweep from the mountains, cross a restful lake, cast shadows in a town below.
Những tia nắng xiên xiên chuyển mình từ núi qua một mặt hồ hiền hòa, rải bóng chiều lên một thành phố trong thung lũng.
sei friedlich!
đừng cãi nhau!
friedlich /a/
hòa hiếu, hiền hòa, ôn hòa, bình tĩnh, yên ổn, thanh bình, yên tĩnh, bình yên, bình an; yêu [chuộng] hòa bình; - er Vergleich sự dàn xếp ổn thỏa.
friedlieh /[TrÉtliẹ] (Adj.)/
bình tĩnh; hiền hòa; ôn hòa; hòa thuận;
đừng cãi nhau! : sei friedlich!
- hiền hoà (H. hoà: hoà thuận) Hiền lành và hoà thuận: Lấy vợ hiền hoà, làm nhà hướng nam (tng).
mildtätig (a), barmherzig (a); sự hiền hòa Nächstenliebe f; Liebeswerk n