TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

rechnerisch

toán học

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tính toán

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thuộc tính toán

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

tính

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bằng cách tính toán

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bằng các phép tính

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm tính

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

rechnerisch

calculated

 
Lexikon xây dựng Anh-Đức

computative

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Đức

rechnerisch

rechnerisch

 
Lexikon xây dựng Anh-Đức
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Arithmetik

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Rechenkunst

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

arithmetisch

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

rechnerisch

informatique

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

par voie de calcul

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

arithmétique

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bei modernen FTIR-Spektrometern (Fourier-Transform-IR) wird die Probe mit allen Wellenlän-gen auf einmal bestrahlt und aus dem Zusammenhang zwischen Detektorsignal und der jeweiligenStellung des Interferometerspiegels im Gerät das Spektrum (Bild 4) rechnerisch ermittelt.

Đối với máy đo phổ hồng ngoại biến đổi Fourier FTIR (Fourier-Transform-IR) hiện đại, mẫu thử được soi chiếu với mọi bước sóng cùng lúc và được xác định bằng tính toán từ mối quan hệ giữa tín hiệu tách sóng và mỗi vị trí tương ứng của gương trên giao thoa kế trong máy đo (Hình 4).

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Aus ihm und weiteren Messgrößen kann rechnerisch die Gelöstsauerstoffkonzentration ermittelt werden.

Từ trị số này và thêm một vài đại lượng khác người ta có thể tníh được nồng độ oxy hòa tan.

D kann rechnerisch oder grafisch aus experimentell ermittelten Überlebenskurven bzw. Datenbanken gefunden werden und erlaubt die Berechnung der Effektivität F der Sterilisation, d. h. die erforderliche Sterilisationszeit, um alle Sporen in einer Suspension abzutöten:

D có thể xác định được bằng tính toán hoặc đồ họa của đường cong sống sót được tính từ thực nghiệm hoặc từ ngân hàng dữ liệu và cho phép tính toán về hiệu quả của việc tiệt trùng F, nghĩa là thời gian tiệt trùng yêu cầu để diệt tất cả các bào tử trong dung dịch huyền phù:

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rechnerisch /(Adj.)/

bằng cách tính toán; bằng các phép tính;

rechnerisch /(Adj.)/

(thuộc) toán học; tính toán; làm tính;

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

rechnerisch

par voie de calcul

rechnerisch

Arithmetik,Rechenkunst,arithmetisch,rechnerisch

arithmétique

Arithmetik, Rechenkunst, arithmetisch, rechnerisch

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rechnerisch /I a/

thuộc] toán học, [để] tính, tính toán; II adv [một cách] toán học, trong phép tính.

Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

rechnerisch

[DE] rechnerisch

[VI] thuộc tính toán

[EN] computative

[FR] informatique

Lexikon xây dựng Anh-Đức

rechnerisch

calculated

rechnerisch