Việt
toán học
tính toán
thuộc tính toán
tính
bằng cách tính toán
bằng các phép tính
làm tính
Anh
calculated
computative
Đức
rechnerisch
Arithmetik
Rechenkunst
arithmetisch
Pháp
informatique
par voie de calcul
arithmétique
Bei modernen FTIR-Spektrometern (Fourier-Transform-IR) wird die Probe mit allen Wellenlän-gen auf einmal bestrahlt und aus dem Zusammenhang zwischen Detektorsignal und der jeweiligenStellung des Interferometerspiegels im Gerät das Spektrum (Bild 4) rechnerisch ermittelt.
Đối với máy đo phổ hồng ngoại biến đổi Fourier FTIR (Fourier-Transform-IR) hiện đại, mẫu thử được soi chiếu với mọi bước sóng cùng lúc và được xác định bằng tính toán từ mối quan hệ giữa tín hiệu tách sóng và mỗi vị trí tương ứng của gương trên giao thoa kế trong máy đo (Hình 4).
Aus ihm und weiteren Messgrößen kann rechnerisch die Gelöstsauerstoffkonzentration ermittelt werden.
Từ trị số này và thêm một vài đại lượng khác người ta có thể tníh được nồng độ oxy hòa tan.
D kann rechnerisch oder grafisch aus experimentell ermittelten Überlebenskurven bzw. Datenbanken gefunden werden und erlaubt die Berechnung der Effektivität F der Sterilisation, d. h. die erforderliche Sterilisationszeit, um alle Sporen in einer Suspension abzutöten:
D có thể xác định được bằng tính toán hoặc đồ họa của đường cong sống sót được tính từ thực nghiệm hoặc từ ngân hàng dữ liệu và cho phép tính toán về hiệu quả của việc tiệt trùng F, nghĩa là thời gian tiệt trùng yêu cầu để diệt tất cả các bào tử trong dung dịch huyền phù:
rechnerisch /(Adj.)/
bằng cách tính toán; bằng các phép tính;
(thuộc) toán học; tính toán; làm tính;
Arithmetik,Rechenkunst,arithmetisch,rechnerisch
Arithmetik, Rechenkunst, arithmetisch, rechnerisch
rechnerisch /I a/
thuộc] toán học, [để] tính, tính toán; II adv [một cách] toán học, trong phép tính.
[DE] rechnerisch
[VI] thuộc tính toán
[EN] computative
[FR] informatique