behauptungbesinnung
f= [tính, sự] tự giác, giác ngộ, nhận thúc; -
Erfassung I /f =/
1. [sự] hiểu tháu, hiểu biét, nhận thúc, hiểu; 2. [sự] kiểm kê, thống kê, tính toán, cân nhắc.
bekennen /vt/
1. công nhận, thừa nhận xác nhận, thú nhận, nhận, nhận thúc [được], hiểu rõ, thấy rõ, giác ngộ; 2. (tôn giáo) theo, theo đạo, tin theo, tín ngưởng;
verstehen /(ver/
1. hiểu, hiểu thấu, nhận thúc, nhận rõ, hiểu biết, am hiểu, thông hiểu; fm etw. zu verstehen gében ám chỉ, nói bóng gió; darunter verstehe ich tôi hiểu qua đó; 2. biết, biết làm, am hiểu, biểt rõ, nắm vũng, tinh thông, thông thạo;
nehmen /vt/
1. láy, cầm, mang; eine Frau * cưdí vợ, láy VỢ; einen Mann ** lấy chông, xuất giá; 2. nắm láy, chiếm láy, cướp lắy, chiếm đoạt; j nehmenn an (bei] der Hand j -n an die Hand j -n beim Arm * cầm tay ai, bắt tay ai; etw zur Handnehmen bắt tay vào, bắt đầu làm; 3. chọn lựa, tuyển lựa, kén chọn; etwzum Muster nehmen lắy cái gì làm mẫu; j -n zum Vorbild - lấy ai làm gương; noi gương ai, bắt chước ai; 4. mang theo, cầm theo, đem theo; 5. nhận, lấy, nhận láy; sám, mua, mua sẩm; den Abschied* đi về vưòn, về hưu; 6. thu dụng, tuyển dụng; 7. xẳm chiểm, xâm lược, tràn ngập; (j -m) cưdp đoạt; j-m das Brotnehmen cướp cơm ai (nghĩa bong); 7 -m die Éhre nehmen làm mát thể diện củá ai; 8. khác phục, vượt (khó khăn); 9. nắm v€hr> g, tháu hiểu, quán triệt, lĩnh hội, nhận thúc, hiểu; etvữ ernst * coi trọng cái gì; j -n so *, wie er sich gibt giảng họa, hòa giải; sich (D) etu), zu Herzen nehmen dể tâm đến việc gì, hét