Zusammenstellung /f =, -en/
1. [sự] dổi chiểu, so sánh, SO; 2. [sự] lựa chọn, kén chọn, tuyển lựa; sắp xếp, xếp đặt, thành lập-
Wählt = /-en/
1. [sự] chọn, lựa, kén, tuyển, lựa chọn, kén chọn, tuyển lựa;
anwerben /I vt/
tuyển, mộ, tuyển mộ, tuyển lựa, kén chọn, lựa chọn, thuê mưón;
erküren /(impf erkór u erkürte) vt/
(impf erkór u erkürte) chọn, lựa, kén, tuyển, lựa chọn, kén chọn, tuyển lựa, chọn lọc.
auserkiesen /vt (cổ)/
chọn, lựa, kén, tuyển, lựa chọn, kén chọn, tuyển lựa, chọn lọc.
ausersehen /vt/
1. chọn, lựa, kén, tuyển, lựa chọn, kén chọn, tuyển lựa, chọn lọc; 2. định dùng để..., dành sẵn cho..., dành cho...
keilen /vt/
1. đóng... vào; 2. đánh, đập, nện, choảng, dần, ghè; 3. (für A) tuyển, mộ, tuyển mộ, tuyển lựa, kén chọn, lựa chọn, chiêu mộ, chiếu nạp;
klauben /vt/
1. lựa chọn, kén tuyển, tuyển lựa, kén chọn, rút... ra, lấy... ra, thu hoạch, thu nhặt; in der Náse klauben ngoáy mũi; 2. (an D)bắt bẻ, bẻ họe, hoạnh họe, kiếm chuyện, xét nét, gây sự, sinh sự; ♦ Háare klauben là điều nhỏ nhặt, bới móc những điều vụn vặt.
nehmen /vt/
1. láy, cầm, mang; eine Frau * cưdí vợ, láy VỢ; einen Mann ** lấy chông, xuất giá; 2. nắm láy, chiếm láy, cướp lắy, chiếm đoạt; j nehmenn an (bei] der Hand j -n an die Hand j -n beim Arm * cầm tay ai, bắt tay ai; etw zur Handnehmen bắt tay vào, bắt đầu làm; 3. chọn lựa, tuyển lựa, kén chọn; etwzum Muster nehmen lắy cái gì làm mẫu; j -n zum Vorbild - lấy ai làm gương; noi gương ai, bắt chước ai; 4. mang theo, cầm theo, đem theo; 5. nhận, lấy, nhận láy; sám, mua, mua sẩm; den Abschied* đi về vưòn, về hưu; 6. thu dụng, tuyển dụng; 7. xẳm chiểm, xâm lược, tràn ngập; (j -m) cưdp đoạt; j-m das Brotnehmen cướp cơm ai (nghĩa bong); 7 -m die Éhre nehmen làm mát thể diện củá ai; 8. khác phục, vượt (khó khăn); 9. nắm v€hr> g, tháu hiểu, quán triệt, lĩnh hội, nhận thúc, hiểu; etvữ ernst * coi trọng cái gì; j -n so *, wie er sich gibt giảng họa, hòa giải; sich (D) etu), zu Herzen nehmen dể tâm đến việc gì, hét