Việt
chọn lựa
tuyển lựa
chọn
lùng sục
tìm kiếm khắp nơi
Đức
aussuchen
Es begab sich aber, daß der König ein Fest anstellte, das drei Tage dauern sollte, und wozu alle schönen Jungfrauen im Lande eingeladen wurden, damit sich sein Sohn eine Braut aussuchen möchte.
Một hôm nhà vua mở hội ba ngày liền, và cho mời tất cả các hoa khôi trong nước tới dự để hoàng tử kén vợ.
aussuchen /(sw. V.; hat)/
chọn lựa; tuyển lựa (auswählen);
(veraltet, noch landsch ) lùng sục; tìm kiếm khắp nơi (gründlich durchsuchen);
aussuchen /vt/
chọn, chọn lựa, tuyển lựa;