nehmen /['ne:man] (st. V.; hat)/
lấy;
cầm;
nắm;
giữ;
er nahm seinen Mantel und ging : anh ta cầm chiểc áo măng-tô và đi ra.
nehmen /['ne:man] (st. V.; hat)/
nhận;
lấy;
tiếp nhận;
sich eine Frau nehmen (ugs.) : cưới vợ er nimmt kein Trinkgeld : anh ta không nhận khoản tiền boa.
nehmen /['ne:man] (st. V.; hat)/
nắm lấy;
chiếm lấy;
lấy đi;
cướp lấy;
chiếm đoạt;
die Einbrecher nahmen alles, was ihnen wertvoll erschien : bọn trộm đã lấy đi tất cả những thứ chúng cho là quý giá.
nehmen /['ne:man] (st. V.; hat)/
tước đi;
tước đoạt;
jmdm. etw. nehmen : tước đoạt cái gì của ai jmdm. die Hoffnung nehmen : tước đoạt niềm hy vọng của ai.
nehmen /['ne:man] (st. V.; hat)/
giải thoát cho ai (khỏi tình trạng khó chịu );
die Angst von jmdm. nehmen : giải thoát ai khỏi nỗi sợ hãi.
nehmen /['ne:man] (st. V.; hat)/
sử dụng;
dùng (benutzen, verwen den);
man nehme : 250 g Zucker, 300 g Mehl..: người ta dùng: 250 g đường, 300 g bột....
nehmen /['ne:man] (st. V.; hat)/
cầm lên;
giở lên;
di chuyển;
đặt;
để;
den Rucksack auf die Schultern nehmen : đeo chiếc ba lô lén vai Geld aus der Brieftasche nehmen : lấy tiền trong ví ra sie nahm das Kind aus der Wiege : bà ấy bế đứa bé ra khỏi nôi.
nehmen /['ne:man] (st. V.; hat)/
thuê;
mướn;
sử dụng một dịch vụ;
[sich] einen Anwalt nehmen : thuê một luật sư (cho mình) er nahm ein Taxi : ông ẩy gọi một chiếc tắc xi.
nehmen /['ne:man] (st. V.; hat)/
chọn;
chọn lựa;
tuyển chọn;
quyết định sử dụng (thuê, mua );
er nahm die angebotene Stelle : ông ấy quyết định nhộn công việc được đề nghị diese Wohnung nehmen wir : chúng ta sẽ thuê căn hộ này. 1
nehmen /['ne:man] (st. V.; hat)/
tiếp nhận;
đưa đến chỗ mình;
jmdn. zu sich nehmen : đưa ai về nhà mình.