TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

giở lên

nhắc lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giở lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lấy xuống

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cầm lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

di chuyển

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhặt lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lượm lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhấc lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xách lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

giở lên

abheben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nehmen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hochnehmen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

den Hörer abheben

nhấc điện thoại', Karten abheben: kinh bài.

den Rucksack auf die Schultern nehmen

đeo chiếc ba lô lén vai

Geld aus der Brieftasche nehmen

lấy tiền trong ví ra

sie nahm das Kind aus der Wiege

bà ấy bế đứa bé ra khỏi nôi.

den Korb hochneh men

nhấc cái làn lên.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abheben /(st. V.; hat)/

nhắc lên; giở lên; lấy xuống (ab-, heruntemehmen);

nhấc điện thoại' , Karten abheben: kinh bài. : den Hörer abheben

nehmen /['ne:man] (st. V.; hat)/

cầm lên; giở lên; di chuyển; đặt; để;

đeo chiếc ba lô lén vai : den Rucksack auf die Schultern nehmen lấy tiền trong ví ra : Geld aus der Brieftasche nehmen bà ấy bế đứa bé ra khỏi nôi. : sie nahm das Kind aus der Wiege

hochnehmen /(st. V.; hat)/

nhặt lên; lượm lên; giở lên; nhấc lên; xách lên;

nhấc cái làn lên. : den Korb hochneh men