nehmen /['ne:man] (st. V.; hat)/
tước đi;
tước đoạt;
tước đoạt cái gì của ai : jmdm. etw. nehmen tước đoạt niềm hy vọng của ai. : jmdm. die Hoffnung nehmen
fortnehmen /(st. V.; hat)/
lấy mất;
tước đoạt;
rauben /(sw. V.; hat)/
(geh ) tước đoạt;
lấy mất;
làm mất;
điều gỉ đã làm mất sự yên tĩnh của ông ta. : etw. raubt jmdm. die Ruhe
abnehmen /(st V.; hat)/
lấy đi;
cướp đoạt;
tước đoạt (wegnehmen);
tịch thu hay tước đoạt vật gì của ai : jmdm. etw. abnehmen đánh cắp cái ví của ai' , der Polizist hat ihm den Führerschein abgenommen: viên cảnh sát đã tịch thu bằng lái xe của anh ta. : jmdm. die Brieftasche abnehmen
bringen /['brirpn] (unr. V.; hat)/
tước đoạt;
lấy mất;
làm thiệt hại (Schaden verursachen);
tiếng ồn đã làm tôi lỡ giấc ngủ : der Lärm hat mich um den Schlaf gebracht điều đó khiển tôi phát điên. : das bringt mich noch um den Verstand
entziehen /(unr. V.; hat)/
rút;
rút khỏi;
tước đoạt;
lấy mất;
tước đoạt, lấy cái gì của ai/điều gì : etw. jmdm./einer Sache entziehen cô ây rút tay ra khỏi tay tôi. : sie entzog mir ihre Hand
kassieren /(sw. V.; hat)/
(ugs ) tịch thu;
tước đi;
tước đoạt;
chiếm đoạt (beschlagnahmen, sich aneignen);
cảnh sát đã tịch thu bằng lái của anh ta. : die Polizei kassierte seinen Führerschein
entblÖßen /(sw. V.; hat)/
lấy mất;
tước đoạt;
cách ly;
tách rời;
tôi không còn tiền, tôi sạch túi rồi. : ich bin von allen Mitteln entblößt
entkleiden /(sw. V.; hat) (geh.)/
tước đoạt;
lấy mất;
cách chức;
bãi chức (berauben, nehmen);
wegnehmen /(st. V.; hat)/
lấy đi;
chiếm lấy;
đoạt lấy;
tước đoạt;
chiếm đoạt;
cướp đoạt;
lén lẩy tiền của ai : jmdm. heimlich sein Geld wegnehmen hắn đã chiếm đoạt vợ của ông ta : er hat ihm die Frau weggenommen