disjunktiv /[disjurjk'tüf] (Adj.)/
(Philos ) (nhận định, khái niệm) phân tách;
tách rời;
diskret /[diskre:t] (Adj.; -er, -este) (bildungsspr.)/
(Sprachw ) tách biệt;
tách rời (abgegrenzt, abgetrennt);
zertrennen /(sw. V.; hat)/
tháo đường khâu;
tháo rời;
tách rời;
abSOndern /(sw. V.; hat)/
tách rời;
cô lập;
không muốn giao thiệp;
nó tự cô lập mình với các bạn học. : er sonderte sich meist von seinen Mitschülern ab
abschließen /(st V.; hat)/
tách rời;
tách biệt;
biệt lập;
cách ly (absondem, trennen);
em không thể sống cách biệt ở đây mãi thế này dược! 4, kết thúc, kết cục, chấm dứt, dẫn đến kết cục : du kannst dich doch nicht hier von der Welt abschließen! sự từ chức của ông ta đã chấm dứt một thài kỳ. : sein Rücktritt schloss eine Epoche ab
entblÖßen /(sw. V.; hat)/
lấy mất;
tước đoạt;
cách ly;
tách rời;
tôi không còn tiền, tôi sạch túi rồi. : ich bin von allen Mitteln entblößt
einzeln /(Adj.)/
rải rác;
tản mát;
tách rời;
một ít;
một vài (vereinzelt, wenigefs], einige[s]);
chỉ có một vài người khẳng định như thế. : es sind nur Einzelne, die dies behaupten
loslosen /(sw. V.; hat)/
tách rời;
rời khỏi;
tách ra;
bị đứt ra;
bị bong ra;
differenzieren /(sw. V.; hat)/
(Biol ) tách biệt;
tách rời;
phân rõ;
phân định cấu trúc;
giới hạn;
entfremden /làm ai cảm thấy xa lạ với cái gì; er ist seiner Familie entfremdet/
trở thành xa lạ;
xa rời;
tách rời;
mất liên hệ;
trở nên lạnh nhạt;
em đã trở nên lạnh nhạt với anh ta : du hast dich ihm ent fremdet một thế giói đã trở nên xa lạ với con người. : die dem Menschen entfremdete Um welt