TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

entfremden

D

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm... xa cách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm... xa lạ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

là... xa lánh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm... xa ra sie sind es entfremdet họ lạnh nhạt vói nhau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ăn trộm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ăn cắp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đánh cắp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cuỗm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm xa cách

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm xa lạ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hắn đã trở nén xa lạ với gia đình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sử dụng không đúng mục đích

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sử dụng không đúng chức năng hay công dụng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trở thành xa lạ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xa rời

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tách rời

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mất liên hệ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trở nên lạnh nhạt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

entfremden

entfremden

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdn. einer Sache (Dat.)

man hat die Geräte ihrem Zweck entfremdet

người ta đã sử dụng những thiết bị này không đúng mục đích.

du hast dich ihm ent fremdet

em đã trở nên lạnh nhạt với anh ta

die dem Menschen entfremdete Um welt

một thế giói đã trở nên xa lạ với con người.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

etw. seinem Zweck entfremden

chuyển mục đích khôi cái gì; 2. ăn trộm, ăn cắp, đánh cắp, cuỗm, thó; bắt cóc; II vi (s) u

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

entfremden /(sw. V.; hat)/

làm xa cách; làm xa lạ (fremd machen);

jmdn. einer Sache (Dat.) :

entfremden /làm ai cảm thấy xa lạ với cái gì; er ist seiner Familie entfremdet/

hắn đã trở nén xa lạ với gia đình;

entfremden /làm ai cảm thấy xa lạ với cái gì; er ist seiner Familie entfremdet/

sử dụng không đúng mục đích; sử dụng không đúng chức năng hay công dụng;

man hat die Geräte ihrem Zweck entfremdet : người ta đã sử dụng những thiết bị này không đúng mục đích.

entfremden /làm ai cảm thấy xa lạ với cái gì; er ist seiner Familie entfremdet/

trở thành xa lạ; xa rời; tách rời; mất liên hệ; trở nên lạnh nhạt;

du hast dich ihm ent fremdet : em đã trở nên lạnh nhạt với anh ta die dem Menschen entfremdete Um welt : một thế giói đã trở nên xa lạ với con người.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

entfremden /I vt (/

1. làm... xa cách, làm... xa lạ, là... xa lánh, làm... xa ra sie sind es entfremdet họ lạnh nhạt vói nhau; das hat ihn seinen Eltern cái đó làm nó xa bó mẹ; etw. seinem Zweck entfremden chuyển mục đích khôi cái gì; 2. ăn trộm, ăn cắp, đánh cắp, cuỗm, thó; bắt cóc; II vi (s) u