entfremden /(sw. V.; hat)/
làm xa cách;
làm xa lạ (fremd machen);
jmdn. einer Sache (Dat.) :
entfremden /làm ai cảm thấy xa lạ với cái gì; er ist seiner Familie entfremdet/
hắn đã trở nén xa lạ với gia đình;
entfremden /làm ai cảm thấy xa lạ với cái gì; er ist seiner Familie entfremdet/
sử dụng không đúng mục đích;
sử dụng không đúng chức năng hay công dụng;
man hat die Geräte ihrem Zweck entfremdet : người ta đã sử dụng những thiết bị này không đúng mục đích.
entfremden /làm ai cảm thấy xa lạ với cái gì; er ist seiner Familie entfremdet/
trở thành xa lạ;
xa rời;
tách rời;
mất liên hệ;
trở nên lạnh nhạt;
du hast dich ihm ent fremdet : em đã trở nên lạnh nhạt với anh ta die dem Menschen entfremdete Um welt : một thế giói đã trở nên xa lạ với con người.