entfremden /làm ai cảm thấy xa lạ với cái gì; er ist seiner Familie entfremdet/
sử dụng không đúng mục đích;
sử dụng không đúng chức năng hay công dụng;
người ta đã sử dụng những thiết bị này không đúng mục đích. : man hat die Geräte ihrem Zweck entfremdet