TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

einzeln

riêng lẻ

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cá thể

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cá nhân

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cá biệt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

riêng biệt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đơn

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

riêng rẽ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

riêng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rải rác

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tản mát

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tách rời

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

một ít

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

một vài

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

einzeln

single

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

einzeln

einzeln

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

besonders

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

einzeln

particulier

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Selten kommen diese Bakterienarten einzeln als Monokokken vor.

Ít khi chúng xuất hiện dưới dạng từng sinh vật riêng lẻ (monococcus).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie können einzeln ausgewechselt werden.

Chúng có thể được thay thế riêng lẻ.

Jedes Lager muss einzeln vermessen werden.

Mỗi ổ đỡ phải được đo riêng rẽ.

Jedes Rad wird einzeln (individuell) angesteuert.

Mỗi một bánh xe được điều chỉnh riêng.

Beim SBC wird der Bremsdruck der Räder einzeln gesteuert.

Ở SBC, áp suất phanh của từng bánh xe được điều khiển riêng biệt.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Gäste kamen einzeln

khách đến từng người.

es sind nur Einzelne, die dies behaupten

chỉ có một vài người khẳng định như thế.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bis ins einzeln (st)e, bis aufs einzeln e und besónd(e)re

đến những chi tiết nhỏ nhặt nhất.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

besonders,einzeln

particulier

besonders, einzeln

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einzeln /(Adj.)/

riêng lẻ; cá thể; cá nhân; cá biệt; riêng biệt (gesondert);

die Gäste kamen einzeln : khách đến từng người.

einzeln /(Adj.)/

rải rác; tản mát; tách rời; một ít; một vài (vereinzelt, wenigefs], einige[s]);

es sind nur Einzelne, die dies behaupten : chỉ có một vài người khẳng định như thế.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

einzeln /I a/

riêng lẻ, cá thể, cá nhân, cá biệt, riêng biệt, riêng rẽ, riêng; II adv [một cách] riêng biệt; im einzeln en nói riêng, bis ins einzeln (st)e, bis aufs einzeln e und besónd(e)re đến những chi tiết nhỏ nhặt nhất.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

einzeln /adj/M_TÍNH/

[EN] single

[VI] đơn, riêng lẻ

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

einzeln

single