besonders /(Adv.)/
một cách riêng biệt;
nói riêng (gesondert, getrennt);
die Frage muss besonders behandelt werden : vấn đề này cần phải được giải quyết riêng.
besonders /(Adv.)/
trước hết;
căn bản;
chủ yếu (vor allem, insbesondere);
besonders du solltest das wissen : đặc biệt là anh phải biết điều ấy beson ders wenn... : đặc biệt là nếu....
besonders /(Adv.)/
nhấn mạnh;
xác định rõ ràng (ausdrücklich);
ich habe besonders darauf hingewiesen, dass... : tôi đã chỉ dẫn rõ ràng là....
besonders /(Adv.)/
(dùng nhấn mạnh nghĩa của tính từ) rất;
cực kỳ;
đặc biệt (sehr, außerordent lich);
besonders gut, besonders groß, beson ders heftig : rắt tốt, rất lớn, rất kịch liệt der Film ist nicht besonders : bộ phim cũng thường thôi es geht ihm nicht besonders : ông ta không được khỏe lắm.
besonders /(Adv.)/
(landsch ) lạ lùng;
khác thường;
kỳ quái;
kỳ cục (eigenartig, sonderbar, absonderlich);
die Krank heit machte ihn so besonders : bệnh tật đã khiến ông trở nên kỳ quặc.