TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

surtout

besonders

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

surtout

surtout

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Il est intelligent, mais surtout très retors

Ông ấy thông minh, mà nhất là lại rất xảo quyệt.

Il ne faut surtout pas qu’il vienne

Cần nhất là nó không đưọc đến.

Je préfère rouler de nuit, surtout qu’il fait très chaud dans la journée

Tôi thích, lái xe vào ban đêm, nhất là khi ban ngày tròi rất nóng.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

surtout

surtout

besonders

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

surtout

surtout [syRtu] adv. 1. Chủ yếu, nhất là. Il est intelligent, mais surtout très retors: Ông ấy thông minh, mà nhất là lại rất xảo quyệt. 2. Il ne faut surtout pas qu’il vienne: Cần nhất là nó không đưọc đến. 3. Loc. conj. Surtout que: Nhất là vì. Je préfère rouler de nuit, surtout qu’il fait très chaud dans la journée: Tôi thích, lái xe vào ban đêm, nhất là khi ban ngày tròi rất nóng.

surtout

surtout [syRtu] n. m. 1. Cũ Áo mặc ngoài. Khay trang trí bàn tiệc.