surtout
surtout [syRtu] adv. 1. Chủ yếu, nhất là. Il est intelligent, mais surtout très retors: Ông ấy thông minh, mà nhất là lại rất xảo quyệt. 2. Il ne faut surtout pas qu’il vienne: Cần nhất là nó không đưọc đến. 3. Loc. conj. Surtout que: Nhất là vì. Je préfère rouler de nuit, surtout qu’il fait très chaud dans la journée: Tôi thích, lái xe vào ban đêm, nhất là khi ban ngày tròi rất nóng.
surtout
surtout [syRtu] n. m. 1. Cũ Áo mặc ngoài. Khay trang trí bàn tiệc.