Việt
tích lũy
góp nhặt
dành dụm
Đức
anhäufen
Das Anhäufen von giftigen Stoffwechselprodukten oder Säuren sowie die enzymatische Eigenverdauung der Zellen kennzeichnen die Absterbephase.
Sự tích tụ của các sản phẩm chuyển hóa độc hại hoặc acid, và tự tiêu hóa enzyme của tế bào là những dấu hiệu của giai đoạn chết dần.
anhäufen /vt/
tích lũy, góp nhặt, dành dụm; chắt đông, đổ đông, chồng chất;