TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ram

Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

RAM

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

bộ nhớ truy nhập ngẫu nhiên

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

mua hàng hạ giá

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gom góp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vơ vét

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quơ quào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người mua hàng bán “xon”

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người mua hàng bán đại hạ giá

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

ram

random access memory

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

RAM

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

Đức

ram

RAM

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ - Điện Điện Tử - Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bei der RAM-Extrusion, einer Mischung aus Extrusion und Sintern, werden bei Drücken bis zu700 bar aus rieselfähigem PTFE-Pulver Profile, Rohre und Stäbe hergestellt.

Bằng phương pháp ép đùn nhờ piston (RAM Extrusion), một sự kết hợp giữa ép đùn và nung kết, các thanh định hình (profin), ống và thanh được sản xuất từ bột PTFE có tính dễ chảy ở áp suất đến 700 bar.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Arbeitsspeicher (RAM – Random Access Memory).

Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên (RAM – Random Access Memory).

Es sorgt nach dem Einschalten des Computers dafür, dass Programme des Betriebssystems vom externen Speicher in den Arbeitsspeicher (RAM) übernommen und gestartet werden.

Chương trình này đảm bảo cho máy tính hoạt động sau khi được bật lên bằng cách nạp những chương trình của hệ điều hành từ bộ nhớ ngoài vào bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên (RAM) và bắt đầu thực hiện chúng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ram /.schien (sw. V.; hat) (ugs. abwertend)/

mua hàng hạ giá;

ram /.schien (sw. V.; hat) (ugs. abwertend)/

gom góp; vơ vét; quơ quào;

Ram /.scher, der, -s, - (ugs.)/

người mua hàng bán “xon”; người mua hàng bán đại hạ giá;

Thuật ngữ - Điện Điện Tử - Đức Anh Việt (nnt)

RAM

[EN] RAM (Random Access Memory)

[VI] bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên, RAM

RAM

[EN] RAM

[VI] RAM

Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

RAM

[VI] bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên, RAM

[EN] Random access memory (RAM)

RAM

[VI] RAM (Bộ nhớ truy câp ngãu nhiên)

[EN] Random access memory (RAM)

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

RAM /v_tắt/M_TÍNH/

[EN]

[VI] (Direktzugriffsspeicher, Lese- / Schreibspeicher, Schreib- /Lesespeicher)

RAM /v_tắt/Đ_TỬ, (Direktzugriffs-speicher, Schreib- / Lesespeicher)/

[EN] random access memory (RAM)

[VI] bộ nhớ truy nhập ngẫu nhiên

Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

RAM

[VI] Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên, RAM

[EN] RAM (Random Access Memory)