Việt
Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên
RAM
bộ nhớ truy nhập ngẫu nhiên
mua hàng hạ giá
gom góp
vơ vét
quơ quào
người mua hàng bán “xon”
người mua hàng bán đại hạ giá
Anh
random access memory
Đức
Bei der RAM-Extrusion, einer Mischung aus Extrusion und Sintern, werden bei Drücken bis zu700 bar aus rieselfähigem PTFE-Pulver Profile, Rohre und Stäbe hergestellt.
Bằng phương pháp ép đùn nhờ piston (RAM Extrusion), một sự kết hợp giữa ép đùn và nung kết, các thanh định hình (profin), ống và thanh được sản xuất từ bột PTFE có tính dễ chảy ở áp suất đến 700 bar.
Arbeitsspeicher (RAM – Random Access Memory).
Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên (RAM – Random Access Memory).
Es sorgt nach dem Einschalten des Computers dafür, dass Programme des Betriebssystems vom externen Speicher in den Arbeitsspeicher (RAM) übernommen und gestartet werden.
Chương trình này đảm bảo cho máy tính hoạt động sau khi được bật lên bằng cách nạp những chương trình của hệ điều hành từ bộ nhớ ngoài vào bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên (RAM) và bắt đầu thực hiện chúng.
ram /.schien (sw. V.; hat) (ugs. abwertend)/
mua hàng hạ giá;
gom góp; vơ vét; quơ quào;
Ram /.scher, der, -s, - (ugs.)/
người mua hàng bán “xon”; người mua hàng bán đại hạ giá;
[EN] RAM (Random Access Memory)
[VI] bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên, RAM
[EN] RAM
[VI] RAM
[EN] Random access memory (RAM)
[VI] RAM (Bộ nhớ truy câp ngãu nhiên)
RAM /v_tắt/M_TÍNH/
[EN]
[VI] (Direktzugriffsspeicher, Lese- / Schreibspeicher, Schreib- /Lesespeicher)
RAM /v_tắt/Đ_TỬ, (Direktzugriffs-speicher, Schreib- / Lesespeicher)/
[EN] random access memory (RAM)
[VI] bộ nhớ truy nhập ngẫu nhiên
[VI] Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên, RAM