Việt
tiết kiệm
dè sẻn
chắt chiu
tằn tiện
đđ tón kém
kinh tế
kinh tế.
Đức
ökonomisch
Für beide Verfahren: Hohe Entsalzungsraten, kompakte Bauweise, geringer Eigenwasserverbrauch, sehr variabel im Hinblick auf die Wahl des Austauscherharzes, gute Ausnutzung des Regenerierungsmittels,sehr ökonomisch
Cho cả hai công nghệ: Tỷ lệ trao đổi ion cao, thiết kế gọn gàng, ít tốn nước, rất đa dạng trên phương diện lựa chọn các hạt nhựa trao đổi ion thích hợp, hiệu suất cao cho giai đoạn hoàn nguyên, rất kinh tế
ökonomisch /a/
1. tiết kiệm, dè sẻn, chắt chiu, tằn tiện, đđ tón kém; 2. [có tính chất] kinh tế; 3. [thuộc] kinh tế.