Việt
biết tính toán
tiết kiệm
tằn tiện
dè sẻn
thận trọng
chín chắn
cẩn thận
chi li
biét lo toan
biết lo toan
vụ lợi
Đức
berechnend
Sie ist berechnend und besserwisserisch, und sie könnte ihm das ganze Leben verderben.
Nàng ích kỉ và tự cho rằng cái gì cũng biết hơn người khác. Biết đâu nàng sẽ khiến cả đời ông khốn khổ.
Er kennt sie kaum, sie könnte berechnend sein, und die Art, wie sie sich bewegt, deutet auf Flatterhaftigkeit hin, aber wie ihr Gesicht sanft wird, wenn sie lächelt, wie sie lacht, wie sie die Worte zu wählen weiß!
Ông hầu như không biết gì về nàng cả, có thể nàng ích kỉ đấy, cách nàng đi đứng cho thấy nàng là người hời hợt, nhưng gương mặt nàng mới dịu hiền sao khi nàng mỉm cười, nàng thật biết cười và khéo ăn khéo nói làm sao!
Ông hầu như không biết gì về nàng cả, có thể nàng là người hời hợt, nhưng khuôn mặt nàng mới dịu hiền làm sao khi họ cười và khéo ăn khéo nói làm sao!
ein kalt berechnender Mensch
một con người tinh toán lạnh lùng
er ist sehr berechnend
ông ấy là một người rất vụ lợi.
anh ta rất tính toán.
berechnend /(abwertend)/
biết lo toan; biết tính toán; vụ lợi (eigennützig);
ein kalt berechnender Mensch : một con người tinh toán lạnh lùng er ist sehr berechnend : ông ấy là một người rất vụ lợi.
berechnend /a/
tiết kiệm, tằn tiện, dè sẻn, thận trọng, chín chắn, cẩn thận, chi li, biét lo toan, biết tính toán; er ist sehr berechnend anh ta rất tính toán.