TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đạm bạc

đạm bạc

 
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

giản dị

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thanh đạm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ít ỏi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đơn sơ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Dè sẻn

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tiết kiệm

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

đạm bạc

frugality

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

đạm bạc

karg

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

frugal

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

karge Mahlzeiten

những bữa ăn đạm bạc

karger Lohn

đồng lương ít ỏi.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

frugality

Dè sẻn, tiết kiệm, thanh đạm, đạm bạc, giản dị

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

karg /[kark] (Adj.; karger/(seltener:) kärger, kargste/(seltener:) kärgste)/

ít ỏi; đơn sơ; đạm bạc;

những bữa ăn đạm bạc : karge Mahlzeiten đồng lương ít ỏi. : karger Lohn

frugal /[fru'ga:l] (Adj.)/

(nói về cách sông, thức ăn thức uông) giản dị; thanh đạm; đạm bạc; ít ỏi (einfach, bescheiden);

Từ điển tiếng việt

đạm bạc

- tt. trgt. (H. đạm: nhạt, lợt; bạc: mỏng) Sơ sài; đơn giản: Bữa cơm đạm bạc; Nếp sống đạm bạc; Sống rất đơn giản, đạm bạc (ĐgThMai).