TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

haushalten

điều khiển công việc gia đình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thu xếp công việc gia đình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dè sẻn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

công việc nội trợ an toàn

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

h được vi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiết kiệm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chi tiêu tiết kiệm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

haushalten

good housekeeping

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

haushalten

Haushalten

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

In den privaten Haushalten Deutschlands liegt der durchschnittliche Wasserverbrauch bei etwa 122 Litern Trinkwasser pro Person und Tag.

Trong các hộ gia đình ở Đức, lượng nước tiêu dùng trung bình của một người là khoảng 122 lít nước uống/ngày.

Das Grundwasser, die Flüsse und Meere werden durch die Tätigkeit des Menschen in Gewerbe, Industrie, Landwirtschaft und privaten Haushalten unterschiedlich stark belastet.

Nước ngầm, sông, biển bị tác động nặng nhẹ khác nhau bởi hoạt động của con người trong kinh doanh, công nghiệp, nông nghiệp và sinh hoạt gia đình.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Gewässerverschmutzung erfolgt im Wesentlichen durch Einleitung von Abwässern aus Haushalten und Industriebetrieben.

Ô nhiễm nước xảy ra khi xả nước thải sinh hoạt và nước thải công nghiệp ra ngoài.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

haushalten /(st. V.; thường chỉ dùng ở dạng động từ nguyên mẫu)/

chi tiêu tiết kiệm; dè sẻn (sparsam wirtschaften);

haushalten /(st. V.; thường chỉ dùng ở dạng động từ nguyên mẫu)/

(veraltet) điều khiển công việc gia đình; thu xếp công việc gia đình;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

haushalten /(tác/

1. điều khiển công việc gia đình, thu xếp công việc gia đình; 2. tiết kiệm, dè sẻn;

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Haushalten /nt/KTA_TOÀN/

[EN] good housekeeping

[VI] công việc nội trợ an toàn