TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

được giả định

đúng đắn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đàng hoàng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nghiêm chỉnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chín chắn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

biét điều

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

được giả định

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

được ưỏc đoán

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phỏng đoán

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

được giả định

gesetzt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Dabei wird bei der Auslegung von Filtern zur Sterilluftgewinnung für aerobe Fermentationen in einem Bioreaktor von einer Keimbelastung von 10 000 Keimen pro Kubikmeter Luft ausgegangen.

Theo đó được giả định, trong khi thành lập bộ lọc để khai thác không khí vô trùng cho quá trình lên men hiếu khí trong một lò phản ứng sinh học, có 10.000 vi trùng trong một mét khối không khí.

Der sterile Zustand kann zwar in der Praxis insbesondere bei großen biotechnischen Anlagen nicht direkt überprüft werden, wird aber als gegeben angenommen, wenn die Sterilisation mit validierten zugelassenen oder allgemein anerkannten Verfahren der Sterilisation durchgeführt wird.

Mặc dù trong thực tế trạng thái vô trùng đặc biệt là trong các nhà máy lớn kỹ thuật sinh họckhông kiểm tra được trực tiếp, nhưng được giả định vô trùng, nếu việc tiệt trùng được thực hiện với các phương pháp chuẩn hoặc được công nhận chung trong việc tiệt trùng.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Die durch die Genauigkeitsklasse anzunehmende maximale (systematische) Abweichung kann evtl. durch eine (zufällige) Abweichung infolge der Rahmenbedingungen vergrößert werden.

Độ sai lệch tối đa của hệ thống được giả định qua độ chính xác có thể bị lớn ra qua độ sai lệch ngẫu nhiên gây ra từ điều kiện cơ bản, t.d.:

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

eren Jahren, in gesetzt em Alter ỗ

tuổi trưđmg thành, đúng tuổi,

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gesetzt /a/

1. đúng đắn, đàng hoàng, nghiêm chỉnh, chín chắn, biét điều; gesetzt es Wesen [sự] đúng đắn, nghiêm chỉnh, đàng hoàng; in gesetzt eren Jahren, in gesetzt em Alter ỗ tuổi trưđmg thành, đúng tuổi, luống tuổi; 2. được giả định, được ưỏc đoán, phỏng đoán; ein gesetzt er Fall trường hợp giả định; im gesetzt en Fall trong trưỏng hợp này; daß... giả dụ rằng...