TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vernünftig

khôn ngoan

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chín chắn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

biét điều

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

biết lẽ phải

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chí lí

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có lí

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

biết điều

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có lý trí

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có óc xét đoán

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đầy lý trí

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có cân nhắc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hợp với khuôn phép

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đứng đắn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ổn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kha khá

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tươm tất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

vernünftig

reasonable

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

sensible

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

vernünftig

vernünftig

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sei doch vernünftig!

hãy biết điều một chút!

vernünftig handeln

hành xử khôn ngoan.

ein vernünftiger Rat

một lời khuyên khỗn ngoan.

sie suchen eine vernünftige Wohnung

cô ta tim một căn hộ kha khá.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vernünftig /[fear'nynftiẹ] (Adj.)/

chín chắn; biết điều; có lý trí; có óc xét đoán;

sei doch vernünftig! : hãy biết điều một chút! vernünftig handeln : hành xử khôn ngoan.

vernünftig /[fear'nynftiẹ] (Adj.)/

đầy lý trí; khôn ngoan; có cân nhắc;

ein vernünftiger Rat : một lời khuyên khỗn ngoan.

vernünftig /[fear'nynftiẹ] (Adj.)/

(ugs ) hợp với khuôn phép; đứng đắn; ổn; kha khá; tươm tất (ordent lich, richtig);

sie suchen eine vernünftige Wohnung : cô ta tim một căn hộ kha khá.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vernünftig /a/

khôn ngoan, chín chắn, biét điều, biết lẽ phải, chí lí, có lí; - werden tĩnh ngộ, tu tỉnh.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

vernünftig

reasonable

vernünftig

sensible