Việt
cẩn thận
chín chắn
thận trọng
đắn đo
dè dặt.
Anh
cautious/careful
careful
cautious
Đức
vorsichtig
Beim Zusammendrücken der Sicherungsringe muss vorsichtig vorgegangen werden, damit sich diese nicht bleibend verformen und ihre Vorspannung und festen Sitz verlieren.
Khi bóp vòng khóa lại, phải cẩn thận tránh để vòng bị biến dạng vĩnh viễn và mất lực căng trước cũng như vị trí cố định.
Sie klettert ihm nach, setzt sich vorsichtig rittlings auf einen Ast und rutscht auf ihm voran.
Bà thận trọng ngồi thòng hai chân trên cành nọ trườn theo nó.
Die frisch vorgeschäumten Teilchen sind druckempfindlich und müssen vorsichtig mithilfe Druckluft transportiert werden.
Các hạt vừa được tạo bọt sơ bộ rất nhạy với lực nén nên phải được vận chuyển cẩn thận bằng khí nén.
Blendrahmen an der oberen Ecke vorsichtig verkeilen. Im Bereich des unteren Bandes und diagonal gegenüber Unterlegklötze anbringen.
Cẩn thận chèn nêm ở góc trên của khung chắn. Đặt các miếng kê đế tại khu vực của dải phía dưới và đối diện chéo góc.
Überstand vorsichtig abgießen.
đổ ra cẩn thận chất nổi lên.
vorsichtig /[-zixtiẹ] (Adj.)/
cẩn thận; chín chắn; thận trọng;
vorsichtig /a/
cẩn thận, đắn đo, chín chắn, thận trọng, dè dặt.