TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sáng tỏ

sáng tỏ

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rõ ràng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trở nên rõ ràng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trở nên dễ hiểu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hoàn toàn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chín chắn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thận trọng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

biết suy tính

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trưđng thành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thành thục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lão luyện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có kinh nghiệm.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

sáng tỏ

klar

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

überzeugend

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

einleuchtend .

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

lichtvoll

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einleuchten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abgeklärt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die nachfolgenden Kapitel beleuchten nur die grundlegenden gentechnischen Methoden.

Chương sau đây chỉ làm sáng tỏ vài kỹ thuật di truyền cơ bản.

Beispielhaft soll die Beschreibung folgender Stoffwechselvorgänge die Vielfalt der Energie- und Stoffumsetzungen in den Zellen verdeutlichen:

Thí dụ trao đổi chất sau đây làm sáng tỏ tính đa dạng về sự trao đổi năng lượng và vật chất trong tế bào:

Stellvertretend für die übrigen Stoffwechselreaktionen soll die Wirkungsweise der Enzyme am Beispiel der Zersetzung von Wasserstoffperoxid H2O2 in Wasser und Sauerstoff verdeutlicht werden.

Chúng ta lấy thí dụ tác dụng phân hủy của hydro peroxide H2O2 thành nước và oxy, đại diện cho các phản ứng chuyển hóa còn lại để làm sáng tỏ chức năng của enzyme.

Im Folgenden soll an Beispielen der Umgang mit Gegenständen, die mit biologischen Arbeitsstoffen in Berührung gekommen sind und mit Versuchsansätzen, die mit biologischen Arbeitsstoffen beimpft bzw. in denen biologische Arbeitsstoffe angereichert wurden, verdeutlicht werden.

Phần sau đây là những thí dụ để làm sáng tỏ hơn về việc xử lý các đối tượng tiếp cận với tác nhân sinh học và với các thí nghiệm liên quan đến việc cấy hoặc bổ sung tác nhân sinh học.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdm. Einleuch- ten

làm ai hiểu ra

seine Argumente leuch ten ihr sofort ein

những lập luận của anh ta khiển nàng hiểu ngay vấn đề

das will mir nicht einleuchten

tôi không thể hiểu được điều đó.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

abgeklärt /a/

hoàn toàn, sáng tỏ, chín chắn, thận trọng, biết suy tính, trưđng thành, thành thục, lão luyện, có kinh nghiệm.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lichtvoll /(Adj.) (geh.)/

sáng tỏ; rõ ràng;

einleuchten /(sw. V.; hat)/

trở nên rõ ràng; trở nên dễ hiểu; sáng tỏ;

làm ai hiểu ra : jmdm. Einleuch- ten những lập luận của anh ta khiển nàng hiểu ngay vấn đề : seine Argumente leuch ten ihr sofort ein tôi không thể hiểu được điều đó. : das will mir nicht einleuchten

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sáng tỏ

klar (a), überzeugend (adv), einleuchtend (a).