TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trở nên rõ ràng

được làm sáng tỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trở nên rõ ràng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trở nên dễ hiểu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sáng tỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được làm rõ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trở nên ổn thỏa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được sáng tỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rõ ràng ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thể hiện ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Ịộ ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

trở nên rõ ràng

aufjklären

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lichten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

klaren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abklaren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

erhellen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einleuchten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

auflichten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bereinigen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

herausschalen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Missverständnisse haben sich längst aufgeklärt

những mối hiểu lầm đã được làm sáng tỏ từ lâu.

das Dunkel über dem Mord fall beginnt sich zu lichten

điều bi ổn bao trùm quanh vụ án mạng đã bắt đàu sáng tỏ.

die strittigen Fragen haben sich geklärt

vấn đề gây tranh cãi đã được giải quyểt.

jmdm. Einleuch- ten

làm ai hiểu ra

seine Argumente leuch ten ihr sofort ein

những lập luận của anh ta khiển nàng hiểu ngay vấn đề

das will mir nicht einleuchten

tôi không thể hiểu được điều đó.

die Zusammenhänge, die bisher im Dunkeln lagen, haben sich aufgelichtet

những mối liên hệ, cho đến lúc này vẫn còn chìm trong bóng tối, đã được làm sáng tỏ.

manche Missverständnisse bereinigen sich von selbst

một vài sự hiểu lầm sẽ tự sáng tỏ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aufjklären /(sw. V.; hat)/

được làm sáng tỏ; trở nên rõ ràng (klar werden, sich auflösen);

những mối hiểu lầm đã được làm sáng tỏ từ lâu. : die Missverständnisse haben sich längst aufgeklärt

lichten /(sw. V.; hat)/

được làm sáng tỏ; trở nên rõ ràng;

điều bi ổn bao trùm quanh vụ án mạng đã bắt đàu sáng tỏ. : das Dunkel über dem Mord fall beginnt sich zu lichten

klaren /[’klc:ron] (sw. V.; hat)/

trở nên rõ ràng; được làm sáng tỏ;

vấn đề gây tranh cãi đã được giải quyểt. : die strittigen Fragen haben sich geklärt

abklaren /(sw. V.; hat)/

trở nên rõ ràng; được làm sáng tỏ;

erhellen /(sw. V.; hat)/

trở nên rõ ràng; trở nên dễ hiểu (deut lich, verständlich werden);

einleuchten /(sw. V.; hat)/

trở nên rõ ràng; trở nên dễ hiểu; sáng tỏ;

làm ai hiểu ra : jmdm. Einleuch- ten những lập luận của anh ta khiển nàng hiểu ngay vấn đề : seine Argumente leuch ten ihr sofort ein tôi không thể hiểu được điều đó. : das will mir nicht einleuchten

auflichten /(sw. V.; hat) (geh.)/

được làm rõ; được làm sáng tỏ; trở nên rõ ràng (durchschaubar werden, sich aufklären);

những mối liên hệ, cho đến lúc này vẫn còn chìm trong bóng tối, đã được làm sáng tỏ. : die Zusammenhänge, die bisher im Dunkeln lagen, haben sich aufgelichtet

bereinigen /(sw. V.; hat)/

trở nên rõ ràng; trở nên ổn thỏa; được sáng tỏ (sich klären);

một vài sự hiểu lầm sẽ tự sáng tỏ. : manche Missverständnisse bereinigen sich von selbst

herausschalen /(sw. V.; hat)/

rõ ràng ra; trở nên rõ ràng; thể hiện ra; Ịộ ra [aus + Dat J; immer deutlicher schälte sich aus seinen Antworten das wahre Tatmotiv heraus: từ những câu trả lời của hắn thì động ca thực sự của hành động phạm tội trở nên rõ ràng;