aufge /klärt (Adj.; -er, -este)/
được làm sáng tỏ;
được mở mắt;
enträtseln /(sw. V.; hat)/
được giải mã;
được làm sáng tỏ;
aufjklären /(sw. V.; hat)/
được làm sáng tỏ;
trở nên rõ ràng (klar werden, sich auflösen);
những mối hiểu lầm đã được làm sáng tỏ từ lâu. : die Missverständnisse haben sich längst aufgeklärt
lichten /(sw. V.; hat)/
được làm sáng tỏ;
trở nên rõ ràng;
điều bi ổn bao trùm quanh vụ án mạng đã bắt đàu sáng tỏ. : das Dunkel über dem Mord fall beginnt sich zu lichten
klaren /[’klc:ron] (sw. V.; hat)/
trở nên rõ ràng;
được làm sáng tỏ;
vấn đề gây tranh cãi đã được giải quyểt. : die strittigen Fragen haben sich geklärt
abklaren /(sw. V.; hat)/
trở nên rõ ràng;
được làm sáng tỏ;
entschleiern /(sw. V.; hat) (geh.)/
trỏ nên rõ ràng;
được làm sáng tỏ;
auflosen /(sw. V.; hat)/
được giải quyết;
được hoàn thành;
được làm sáng tỏ;
sự hiểu lầm đã được làm sáng tỏ. 1 : das Missver- ständnis wird sich auflösen
entscheiden /(st. V.; hat)/
được giải quyết;
được quyết định;
được làm sáng tỏ;
phân xử cho ai (điều gì) được thắng/bị thua kiện : sich für/gegen jmdn. (etw.) entscheiden : quyết định ủng hộ/chống lại ai (điều gì) việc ai là người có lý, ngày mai sẽ được làm sáng tỏ. : morgen wird [es] sich entscheiden, wer Recht behält
aufhellen /(sw. V.; hat)/
được giải thích;
trở nên dễ hiểu;
được làm sáng tỏ (sich klären);
auflichten /(sw. V.; hat) (geh.)/
được làm rõ;
được làm sáng tỏ;
trở nên rõ ràng (durchschaubar werden, sich aufklären);
những mối liên hệ, cho đến lúc này vẫn còn chìm trong bóng tối, đã được làm sáng tỏ. : die Zusammenhänge, die bisher im Dunkeln lagen, haben sich aufgelichtet
erledigen /(sw. V.; hat)/
được thu xếp;
được giải quyết ổn thỏá;
được làm sáng tỏ (sich klären);
vụ việc đã được giải quyểt xong. : der Fall hat sich erledigt