TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

được làm rõ

được làm rõ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được làm sáng tỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trở nên rõ ràng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

được làm rõ

auflichten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Die Bedeutung der Rechtecke wird durch die eingeschriebene Benennung kenntlich gemacht.

Ý nghĩa các hình chữ nhật được làm rõ bằng các tên gọi điền vào trong.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Zusammenhänge, die bisher im Dunkeln lagen, haben sich aufgelichtet

những mối liên hệ, cho đến lúc này vẫn còn chìm trong bóng tối, đã được làm sáng tỏ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

auflichten /(sw. V.; hat) (geh.)/

được làm rõ; được làm sáng tỏ; trở nên rõ ràng (durchschaubar werden, sich aufklären);

những mối liên hệ, cho đến lúc này vẫn còn chìm trong bóng tối, đã được làm sáng tỏ. : die Zusammenhänge, die bisher im Dunkeln lagen, haben sich aufgelichtet