TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

auflichten

tạo màu sắc cho bức tranh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tỉa bớt cây

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm sáng sủa hơn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm rõ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm sáng tỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xác minh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trở nên sáng hơn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được làm rõ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được làm sáng tỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trở nên rõ ràng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

auflichten

auflichten

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

man müsste den Wald etwas auflichten

lẽ ra người ta phải tỉa sao cho rừng bớt rậm rạp.

man könnte die Räume durch hellere Tapeten etwas auf lichten

người ta có thể làm cho căn phòng sáng sủa hơn bằng cách dùng giấy dán tường màu nhạt.

das Geheimnis wird wohl nie aufgelichtet werden

điều bí ẩn có lẽ sẽ không bao giờ được làm sáng tỏ.

der Himmel lichtete sich gegen Nachmittag etwas auf

khoảng xể chiều, bầu trời đã quang đãng hơn.

die Zusammenhänge, die bisher im Dunkeln lagen, haben sich aufgelichtet

những mối liên hệ, cho đến lúc này vẫn còn chìm trong bóng tối, đã được làm sáng tỏ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

auflichten /(sw. V.; hat) (geh.)/

tỉa bớt cây (cho ánh sáng chiếu xuống);

man müsste den Wald etwas auflichten : lẽ ra người ta phải tỉa sao cho rừng bớt rậm rạp.

auflichten /(sw. V.; hat) (geh.)/

làm sáng sủa hơn;

man könnte die Räume durch hellere Tapeten etwas auf lichten : người ta có thể làm cho căn phòng sáng sủa hơn bằng cách dùng giấy dán tường màu nhạt.

auflichten /(sw. V.; hat) (geh.)/

làm rõ; làm sáng tỏ; xác minh (aufhellen, aufklären);

das Geheimnis wird wohl nie aufgelichtet werden : điều bí ẩn có lẽ sẽ không bao giờ được làm sáng tỏ.

auflichten /(sw. V.; hat) (geh.)/

trở nên sáng hơn (heller werden);

der Himmel lichtete sich gegen Nachmittag etwas auf : khoảng xể chiều, bầu trời đã quang đãng hơn.

auflichten /(sw. V.; hat) (geh.)/

được làm rõ; được làm sáng tỏ; trở nên rõ ràng (durchschaubar werden, sich aufklären);

die Zusammenhänge, die bisher im Dunkeln lagen, haben sich aufgelichtet : những mối liên hệ, cho đến lúc này vẫn còn chìm trong bóng tối, đã được làm sáng tỏ.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

auflichten /vi/

tạo màu sắc cho bức tranh;