TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

được giải quyết

được giải quyết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quyết định

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dứt khoắt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được hoàn thành

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được làm sáng tỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được quyết định

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được làm sáng tỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

được giải quyết

dezisiv

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

auflosen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

entscheiden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie ist durch die Verwendung von Datenbussystemen möglich.

Yêu cầu này được giải quyết bằng việc sử dụng các hệ thống bus dữ liệu.

Diese erkannten Mängel müssen zwingend beseitigt werden, da sie eine Gefahr für die Beschäftigten darstellen.

Những khuyết điểm tìm thấy bắt buộc phải được giải quyết vì chúng gây ra nguy hiểm cho người lao động.

Sind all diese Mängel abgestellt, kann immer noch nicht davon ausgegangen werden, dass kein Un­ fall mehr passiert.

Khi tất cả các khuyết điểm đã được giải quyết, vẫn chưa thể chắc chắn rằng sẽ không xảy ra tai nạn.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Diese lassen sich durch einfache Maßnahmen beseitigen.

Chúng có thể được giải quyết bằng các biện pháp đơn giản.

Diesem Effekt wird durch Veränderung der Scheckengeometrie entgegengewirkt.

Hiệu ứng này có thể được giải quyết bằng cách thay đổi hình dạng trục vít.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das Missver- ständnis wird sich auflösen

sự hiểu lầm đã được làm sáng tỏ. 1

sich für/gegen jmdn. (etw.) entscheiden

phân xử cho ai (điều gì) được thắng/bị thua kiện

quyết định ủng hộ/chống lại ai (điều gì)

morgen wird [es] sich entscheiden, wer Recht behält

việc ai là người có lý, ngày mai sẽ được làm sáng tỏ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dezisiv /(Adj.) (bildungsspr.)/

được giải quyết; quyết định; dứt khoắt (entscheidend, bestimmt);

auflosen /(sw. V.; hat)/

được giải quyết; được hoàn thành; được làm sáng tỏ;

sự hiểu lầm đã được làm sáng tỏ. 1 : das Missver- ständnis wird sich auflösen

entscheiden /(st. V.; hat)/

được giải quyết; được quyết định; được làm sáng tỏ;

phân xử cho ai (điều gì) được thắng/bị thua kiện : sich für/gegen jmdn. (etw.) entscheiden : quyết định ủng hộ/chống lại ai (điều gì) việc ai là người có lý, ngày mai sẽ được làm sáng tỏ. : morgen wird [es] sich entscheiden, wer Recht behält