TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

được quyết định

được giải quyết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được quyết định

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được làm sáng tỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được lên kế hoạch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được nhắc đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được kể tới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

được quyết định

entscheiden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gedachtsein

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die Lebensmöglichkeiten von Lebewesen innerhalb eines Ökosystems werden nicht nur durch die abiotischen Umweltfaktoren wie Klima und Bodenbeschaffenheit bestimmt, sondern ganz wesentlich auch durch die Beziehungen zu den übrigen Lebewesen, den sogenannten biotischen Umweltfaktoren (Bild 1).

Khả năng sống của các sinh vật trong một hệ sinh thái không chỉ được quyết định bởi các yếu tố môi trường vô sinh như khí hậu và cấu tạo của đất, mà còn chủ yếu được quyết định bởi các mối quan hệ với những sinh vật khác mà người ta gọi là các yếu tố môi trường hữu sinh (Hình 1).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Man spricht in diesem Zusammenhang von derTemperatureinwirkzeit. Bei kontinuierlich verlaufendenSchweißverfahren wird diese von der Schweißgeschwindigkeit bestimmt (Bild 1).

Mối liênquan này được gọi là thời gian tác động của nhiệt độ.Trong phương pháp hàn liên tục, điều này được quyết định bởi tốc độ hàn (Hình 1).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Danach wird entschieden, ob und in welcher Stufe bei einem Unfall der Airbag ausgelöst wird.

Sau đó, túi khí được quyết định mở hay không và mở ở mức độ nào khi xảy ra tai nạn.

Der Zerteilvorgang (Bild 1) wird allein nur durch den Keilwinkel bestimmt, da immer beide Flächen des Schneidkeils im Eingriff sind.

Quá trình chia nhỏ (Hình 1) chỉ được quyết định qua góc nêm vì luôn luôn có hai mặt của nêm cắt trong khi tác động.

Biegeradius und Form des gebogenen Bleches ergeben sich durch die Form und Abmessung der eingesetzten Schiene in der Oberwange.

Bán kính uốn và hình dạng của tấm sau khi uốn được quyết định bởi hình dạng và kích thước của thanh ray uốn được đặt vào trong bệ má trên.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sich für/gegen jmdn. (etw.) entscheiden

phân xử cho ai (điều gì) được thắng/bị thua kiện

quyết định ủng hộ/chống lại ai (điều gì)

morgen wird [es] sich entscheiden, wer Recht behält

việc ai là người có lý, ngày mai sẽ được làm sáng tỏ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

entscheiden /(st. V.; hat)/

được giải quyết; được quyết định; được làm sáng tỏ;

phân xử cho ai (điều gì) được thắng/bị thua kiện : sich für/gegen jmdn. (etw.) entscheiden : quyết định ủng hộ/chống lại ai (điều gì) việc ai là người có lý, ngày mai sẽ được làm sáng tỏ. : morgen wird [es] sich entscheiden, wer Recht behält

gedachtsein

được quyết định; được lên kế hoạch; được nhắc đến; được kể tới;