auflosen /(sw. V.; hat)/
hòa tan trong chất lỏng;
auflosen /(sw. V.; hat)/
tan ra;
chảy ra;
tách ra (sich zerteilen);
der Zucker hat sich aufgelöst : đường đã tan ra die Wolke löste sich auf : mây đã tan ra.
auflosen /(sw. V.; hat)/
phân giải;
biến dạng;
biến hình;
auflosen /(sw. V.; hat)/
(geh ) tháo nút;
gỡ nút;
xổ tóc;
tháo bím (aufbinden);
ich löste mir das Haar auf : tôi tháo tóc của mình ra.
auflosen /(sw. V.; hat)/
(geh ): bung ra;
xổ ra;
tháo ra;
tuột ra (aufgehen);
ihr Haarknoten löst sich immer wieder auf : búi tóc của bà ấy cứ bị xổ ra.
auflosen /(sw. V.; hat)/
ngừng;
đình chỉ;
chấm dứt;
kết thúc;
hủy bỏ;
thủ tiêu;
xóa bỏ;
die Ehe wurde aufgelöst : cuộc hôn nhân ấy không còn tồn tại nữa (đã ly dị) du musst die Klammem auflösen : con phải khử dấụ ngoặc.
auflosen /(sw. V.; hat)/
giải tán;
tan rã;
die Menschenmassen hatten sich aufgelöst : đám đông người đã giải tán.
auflosen /(sw. V.; hat)/
giải thích;
giải quyết;
làm sáng tỏ (klären, entwirren);
wie kann man diesen Widerspruch auflösen? : người ta có thể giải quyết mâu thuẫn này như thế nào?
auflosen /(sw. V.; hat)/
giải toán;
tìm ra lời giải đáp 1;
auflosen /(sw. V.; hat)/
được giải quyết;
được hoàn thành;
được làm sáng tỏ;
das Missver- ständnis wird sich auflösen : sự hiểu lầm đã được làm sáng tỏ. 1
auflosen /(sw. V.; hat)/
(Musik) đặt dấu bình;
trở lại caío độ như trước 1;
auflosen /(sw. V.; hat)/
(Musik) chuyển từ nghịch thanh sang hài thanh;