Việt
được giải thích
được chú giải
trở nên dễ hiểu
được làm sáng tỏ
hiểu
hiểu biết
dễ hiểu
rõ ràng
rõ
Đức
hermeneutisch
aufhellen
deutbar
Im Nachfolgenden sollen diese Begriffe genauer erklärt werden.
Trong phần sau đây, những thuật ngữ này được giải thích rõ.
Die fertigungsbedingten Ursachen sind begründet durch:
Nguyên nhân liên quan đến điều kiện sản xuất được giải thích như sau:
Im nachfolgenden Kapitel wird die Unterscheidung von Masse und Gewichtskraft ausführlich erklärt.
Trong phần tiếp theo, sự phân biệt giữa khối lượng và trọng lượng sẽ được giải thích cặn kẽ.
Anhand einiger Beispiele aus dem Gebiet der Kunststoffverarbeitung sollen die gebräuchlichsten Funktionseinheiten erläutert werden.
Các khối chức năng thông dụng được giải thích qua vài thí dụ về lĩnh vực gia công chất dẻo.
Diese Marker werden auf Seite 96 näher erläutert.
Gen đánh dấu sẽ được giải thích rõ ở trang 96.
deutbar /a/
hiểu, hiểu biết, được giải thích, dễ hiểu, rõ ràng, rõ; có căn cứ, xác đáng, chính đáng.
hermeneutisch /(Adj.)/
được chú giải; được giải thích;
aufhellen /(sw. V.; hat)/
được giải thích; trở nên dễ hiểu; được làm sáng tỏ (sich klären);