TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

aufjklären

làm rõ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm sáng tỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xác định

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xác minh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được làm sáng tỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trở nên rõ ràng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giải thích

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cung cấp thông tin

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thông báo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giải thích cho một đứa trẻ về vấn đề tính dục

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giáo dục giới tính

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sáng sủa ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trở nên trong sáng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quang đãng ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trinh sát

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thám thính

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

do thám

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dò xét

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

điều tra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

aufjklären

aufjklären

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Missverständnisse haben sich längst aufgeklärt

những mối hiểu lầm đã được làm sáng tỏ từ lâu.

das Mädchen ist noch nicht aufgeklärt

cd gái ấy chưa dược cắt nghĩa về quan hệ tính dục.

der Himmel hatte sich nach dem Gewitter wieder aufgeklärt

sau cơn giông bầu trời lại trở nên quang đãng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aufjklären /(sw. V.; hat)/

làm rõ; làm sáng tỏ; xác định; xác minh (Klarheit bringen);

aufjklären /(sw. V.; hat)/

được làm sáng tỏ; trở nên rõ ràng (klar werden, sich auflösen);

die Missverständnisse haben sich längst aufgeklärt : những mối hiểu lầm đã được làm sáng tỏ từ lâu.

aufjklären /(sw. V.; hat)/

giải thích; cung cấp thông tin; thông báo (unterrichten, informieren);

aufjklären /(sw. V.; hat)/

giải thích cho một đứa trẻ (thanh thiếu niên) về vấn đề tính dục; giáo dục giới tính;

das Mädchen ist noch nicht aufgeklärt : cd gái ấy chưa dược cắt nghĩa về quan hệ tính dục.

aufjklären /(sw. V.; hat)/

(thời tiết) sáng sủa ra; trở nên trong sáng; quang đãng ra (sich aufhellen);

der Himmel hatte sich nach dem Gewitter wieder aufgeklärt : sau cơn giông bầu trời lại trở nên quang đãng.

aufjklären /(sw. V.; hat)/

(Milit) trinh sát; thám thính; do thám; dò xét; điều tra (auskundschaften);