aufjklären /(sw. V.; hat)/
làm rõ;
làm sáng tỏ;
xác định;
xác minh (Klarheit bringen);
aufjklären /(sw. V.; hat)/
được làm sáng tỏ;
trở nên rõ ràng (klar werden, sich auflösen);
die Missverständnisse haben sich längst aufgeklärt : những mối hiểu lầm đã được làm sáng tỏ từ lâu.
aufjklären /(sw. V.; hat)/
giải thích;
cung cấp thông tin;
thông báo (unterrichten, informieren);
aufjklären /(sw. V.; hat)/
giải thích cho một đứa trẻ (thanh thiếu niên) về vấn đề tính dục;
giáo dục giới tính;
das Mädchen ist noch nicht aufgeklärt : cd gái ấy chưa dược cắt nghĩa về quan hệ tính dục.
aufjklären /(sw. V.; hat)/
(thời tiết) sáng sủa ra;
trở nên trong sáng;
quang đãng ra (sich aufhellen);
der Himmel hatte sich nach dem Gewitter wieder aufgeklärt : sau cơn giông bầu trời lại trở nên quang đãng.
aufjklären /(sw. V.; hat)/
(Milit) trinh sát;
thám thính;
do thám;
dò xét;
điều tra (auskundschaften);