TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

erhellen

giải thích

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giảng giải

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giải nghĩa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chiếu sáng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cắt nghĩa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thuyết minh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chiếu sáng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

soi sáng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm sáng tỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trở nên rõ ràng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trở nên dễ hiểu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

erhellen

illuminate

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Lexikon xây dựng Anh-Đức

Đức

erhellen

erhellen

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Lexikon xây dựng Anh-Đức

beleuchten

 
Lexikon xây dựng Anh-Đức

erleuchten

 
Lexikon xây dựng Anh-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eine Lampe erhellt den Raum

một ngọn đèn chiếu sáng căn phòng

ein Lächeln erhellte ihr Gesicht

một nụ cười khiến gương mặt cô sáng bừng lên. 2i. sich erhellen: hửng sáng, trở nên quang đãng (hell werden, sich aufheitem)

der Himmel erhellt sich

bầu trời trở nên quang đãng.

diese Äußerung erhellt die ganze Situation

lài giải thích này đã làm sáng tỏ toàn bộ vấn đề.

Lexikon xây dựng Anh-Đức

erhellen,beleuchten,erleuchten

illuminate

erhellen, beleuchten, erleuchten

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

erhellen /(sw. V.; hat)/

chiếu sáng; soi sáng (beleuchten);

eine Lampe erhellt den Raum : một ngọn đèn chiếu sáng căn phòng ein Lächeln erhellte ihr Gesicht : một nụ cười khiến gương mặt cô sáng bừng lên. 2i. sich erhellen: hửng sáng, trở nên quang đãng (hell werden, sich aufheitem) der Himmel erhellt sich : bầu trời trở nên quang đãng.

erhellen /(sw. V.; hat)/

giải thích; giảng giải; giải nghĩa; làm sáng tỏ (deutlich machen, erklären);

diese Äußerung erhellt die ganze Situation : lài giải thích này đã làm sáng tỏ toàn bộ vấn đề.

erhellen /(sw. V.; hat)/

trở nên rõ ràng; trở nên dễ hiểu (deut lich, verständlich werden);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

erhellen /I vt/

1. chiếu (soi, rọi, thắp) sáng; 2. giải thích, giảng giải, giải nghĩa, cắt nghĩa, thuyết minh; II vi thấy rõ, nói rõ, chứng tỏ, tỏ rõ, rõ ràng, trỏ nên rõ ràng;

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

erhellen

illuminate