erhellen /(sw. V.; hat)/
chiếu sáng;
soi sáng (beleuchten);
eine Lampe erhellt den Raum : một ngọn đèn chiếu sáng căn phòng ein Lächeln erhellte ihr Gesicht : một nụ cười khiến gương mặt cô sáng bừng lên. 2i. sich erhellen: hửng sáng, trở nên quang đãng (hell werden, sich aufheitem) der Himmel erhellt sich : bầu trời trở nên quang đãng.
erhellen /(sw. V.; hat)/
giải thích;
giảng giải;
giải nghĩa;
làm sáng tỏ (deutlich machen, erklären);
diese Äußerung erhellt die ganze Situation : lài giải thích này đã làm sáng tỏ toàn bộ vấn đề.
erhellen /(sw. V.; hat)/
trở nên rõ ràng;
trở nên dễ hiểu (deut lich, verständlich werden);