droit
droit [dRwa] n. m. I. 1. Quyền. Les droits et les devoirs: Quyền và nghĩa vụ. La déclaration des droits de l’homme: Tuyên ngôn nhân quyền. Etre dans son droit: Có quyền làm như vậy. > Avoir droit à: Có quyền đuọc huởng, xúng đáng đuợc. Il a eu droit à une gratification: Anh ấy xứng dáng dưọc tưởng thường. -Être en droit de: Có quyền. -Avoir un droit sur: Có quyền quyết định điều gì. Le pere de famille de l’ancienne Rome avait droit de vie et de mort sur ses enfants: Người cha trong gia dinh La Mã cổ có quyền dinh đoạt sinh tử với các con. -Droit divin: Thần quyền, quyền tối thượng. Monarque de droit divin: Quốc vương có quyền tối thượng. -Droit d’aînesse: Quyền anh cả. -[Ý nghĩa tinh thần]. Les droits de Tamitié: Tinh thần bè bạn. 2. Thuế, tiền thu. Droits de péage, d’octroi, d’enregistrement: Thuế cầu dường, thuế nhập thị, thuế trưóc bạ. Payer un droit d’entrée: Trả tiền vào của. -Droits d’auteur: Bản quyền tấc giả. IL Le droit: Luật, quy tắc. Nhũng quy tắc pháp lý. Opposer le droit à la force: Đối lập pháp lý vói vũ lực. 2. Loc. Faire droit à: Chấp nhận. -Faire droit à une demande: Chấp nhận don thỉnh cầu. -De droit, de plein droit: Tất nhiên, đuơng nhiên. Cela lui revient de droit: Cái này dương nhiên thuộc về nó. -A qui de droit: Nờl đuơng sự. Adressez-vous à qui de droit: Hãy hòi dưong sự. A bon droit: Chính đáng. Il se plaint à bon droit: Nó than phiền chính dáng. 3. Khả năng (quyền) hành động theo ý muốn. Le droit du plus fort: Quyền của kẻ mạnh. 4. Luật pháp. Droit romain: Luật La Mã. Droit canon: Luật giáo hội. Droit civil: Luật dàn sự. Droit pénal: Luật hình. Droit international: Luật quốc tế. Droit commercial: Luật thưong mại. 5. Luật học. Apprendre le droit: Học luật. La faculté de droit: Khoa Luật.
droit,droite
droit, droite [dRwa, dRwat] adj. và adv. adj. 1. Thẳng. Droit comme un I: Thắng như chữ I. Avoir le nez droit: Có mũi thắng. Thắng. Une ligne droite: Đuòng thắng. En droite ligne: Một cách thắng đuòng, trục tiếp. 3. Thẳng đúng. Ce mur n’est pas bien droit: Bức tuồng này không thật thắng dứng. (Quần áo). Veste droite: Áo vạt thẳng. Jupe droite: Váy thẳng (trái vói xồe). 5. THIÊN Ascension droite. Trục giác (góc tạo ra bỏi kinh tuyến và điểm xuân phân). 6. HÌNH Angle droit: Góc vuông. > N. m. La somme des angles d’un triangle est égale à deux droits: Tống các góc của một tam giác bằng hai góc vuông. 7. n. m. Droit: Cơ thẳng. 8. Thẳng thắn, chính trục. Un esprit droit: Một dầu óc chính trục. 9. (Nguòi). Un homme très droit: Môt ngưòi rất thẳng thắn. II. adv. 1. Theo đuòng thắng. Aller droit devant soi: Đi thắng trước mặt. Tout droit: Thắng tiến. Trục tiếp. Adler droit au fait: Đi ngay vào việc. > Marcher droit: Đi đuòng thẳng, và Bóng Đi đuòng ngay, quang minh chính đại.
droịt,droite
droịt, droite [dRwa, dRwat] adj. và n. 1. adj. O phía bên phải. La main droite: Bàn tay phải. La rive droite: Bờ bên phải. -Bóng Le bras droit de qqn: Cánh tay phải (nguòi hỗ trợ đắc lực). Trái, gauche. 2. n. m. Cú đấm tay phải. Un direct du droit: Cú dấm thắng bằng tay phải.