TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

droit

thẳng

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

droit

straightforward

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

straight to

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

entitlement

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

payment entitlement

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

capability

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

droit

geradewegs

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

geradlinig

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

rechter

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

rechtwinklig

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

unmittelbar

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Zahlungsanspruch

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Befugnis

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Deskriptor

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

droit

droit

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

droite

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

droit au paiement

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

capacité

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

descripteur de segment

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
droịt

droịt

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

droite

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

droit,droit au paiement /AGRI/

[DE] Zahlungsanspruch

[EN] entitlement; payment entitlement

[FR] droit; droit au paiement

capacité,descripteur de segment,droit /IT-TECH/

[DE] Befugnis; Deskriptor

[EN] capability

[FR] capacité; descripteur de segment; droit

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

droit

droit

geradlinig, rechter, rechtwinklig, unmittelbar

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

droit

[DE] geradewegs

[EN] straightforward, straight to (the point)

[FR] droit

[VI] thẳng

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

droit

droit [dRwa] n. m. I. 1. Quyền. Les droits et les devoirs: Quyền và nghĩa vụ. La déclaration des droits de l’homme: Tuyên ngôn nhân quyền. Etre dans son droit: Có quyền làm như vậy. > Avoir droit à: Có quyền đuọc huởng, xúng đáng đuợc. Il a eu droit à une gratification: Anh ấy xứng dáng dưọc tưởng thường. -Être en droit de: Có quyền. -Avoir un droit sur: Có quyền quyết định điều gì. Le pere de famille de l’ancienne Rome avait droit de vie et de mort sur ses enfants: Người cha trong gia dinh La Mã cổ có quyền dinh đoạt sinh tử với các con. -Droit divin: Thần quyền, quyền tối thượng. Monarque de droit divin: Quốc vương có quyền tối thượng. -Droit d’aînesse: Quyền anh cả. -[Ý nghĩa tinh thần]. Les droits de Tamitié: Tinh thần bè bạn. 2. Thuế, tiền thu. Droits de péage, d’octroi, d’enregistrement: Thuế cầu dường, thuế nhập thị, thuế trưóc bạ. Payer un droit d’entrée: Trả tiền vào của. -Droits d’auteur: Bản quyền tấc giả. IL Le droit: Luật, quy tắc. Nhũng quy tắc pháp lý. Opposer le droit à la force: Đối lập pháp lý vói vũ lực. 2. Loc. Faire droit à: Chấp nhận. -Faire droit à une demande: Chấp nhận don thỉnh cầu. -De droit, de plein droit: Tất nhiên, đuơng nhiên. Cela lui revient de droit: Cái này dương nhiên thuộc về nó. -A qui de droit: Nờl đuơng sự. Adressez-vous à qui de droit: Hãy hòi dưong sự. A bon droit: Chính đáng. Il se plaint à bon droit: Nó than phiền chính dáng. 3. Khả năng (quyền) hành động theo ý muốn. Le droit du plus fort: Quyền của kẻ mạnh. 4. Luật pháp. Droit romain: Luật La Mã. Droit canon: Luật giáo hội. Droit civil: Luật dàn sự. Droit pénal: Luật hình. Droit international: Luật quốc tế. Droit commercial: Luật thưong mại. 5. Luật học. Apprendre le droit: Học luật. La faculté de droit: Khoa Luật.

droit,droite

droit, droite [dRwa, dRwat] adj. và adv. adj. 1. Thẳng. Droit comme un I: Thắng như chữ I. Avoir le nez droit: Có mũi thắng. Thắng. Une ligne droite: Đuòng thắng. En droite ligne: Một cách thắng đuòng, trục tiếp. 3. Thẳng đúng. Ce mur n’est pas bien droit: Bức tuồng này không thật thắng dứng. (Quần áo). Veste droite: Áo vạt thẳng. Jupe droite: Váy thẳng (trái vói xồe). 5. THIÊN Ascension droite. Trục giác (góc tạo ra bỏi kinh tuyến và điểm xuân phân). 6. HÌNH Angle droit: Góc vuông. > N. m. La somme des angles d’un triangle est égale à deux droits: Tống các góc của một tam giác bằng hai góc vuông. 7. n. m. Droit: Cơ thẳng. 8. Thẳng thắn, chính trục. Un esprit droit: Một dầu óc chính trục. 9. (Nguòi). Un homme très droit: Môt ngưòi rất thẳng thắn. II. adv. 1. Theo đuòng thắng. Aller droit devant soi: Đi thắng trước mặt. Tout droit: Thắng tiến. Trục tiếp. Adler droit au fait: Đi ngay vào việc. > Marcher droit: Đi đuòng thẳng, và Bóng Đi đuòng ngay, quang minh chính đại.

droịt,droite

droịt, droite [dRwa, dRwat] adj. và n. 1. adj. O phía bên phải. La main droite: Bàn tay phải. La rive droite: Bờ bên phải. -Bóng Le bras droit de qqn: Cánh tay phải (nguòi hỗ trợ đắc lực). Trái, gauche. 2. n. m. Cú đấm tay phải. Un direct du droit: Cú dấm thắng bằng tay phải.