droite
droite [dRwat] n. f. 1. HÌNH Đuòng thẳng. > Droite affine: Đuòng afin. 2. Phía (bên) phải. Prendre sur la droite: Quay sang phải. Garder sa droite. Đi bên lề phải (đuòng). 3. La droite d’une assemblée: Cánh hũu (bảo thủ). > La droite: Phe bảo thủ. -Un ministre de droite: Một bộ trưởng phe bảo thủ. Une revue d’extrême droite: Một tạp chí cực hữu. 4. loc. adv. À droite: Bên phải. À droite et à gauche: Khắp phía.
droit,droite
droit, droite [dRwa, dRwat] adj. và adv. adj. 1. Thẳng. Droit comme un I: Thắng như chữ I. Avoir le nez droit: Có mũi thắng. Thắng. Une ligne droite: Đuòng thắng. En droite ligne: Một cách thắng đuòng, trục tiếp. 3. Thẳng đúng. Ce mur n’est pas bien droit: Bức tuồng này không thật thắng dứng. (Quần áo). Veste droite: Áo vạt thẳng. Jupe droite: Váy thẳng (trái vói xồe). 5. THIÊN Ascension droite. Trục giác (góc tạo ra bỏi kinh tuyến và điểm xuân phân). 6. HÌNH Angle droit: Góc vuông. > N. m. La somme des angles d’un triangle est égale à deux droits: Tống các góc của một tam giác bằng hai góc vuông. 7. n. m. Droit: Cơ thẳng. 8. Thẳng thắn, chính trục. Un esprit droit: Một dầu óc chính trục. 9. (Nguòi). Un homme très droit: Môt ngưòi rất thẳng thắn. II. adv. 1. Theo đuòng thắng. Aller droit devant soi: Đi thắng trước mặt. Tout droit: Thắng tiến. Trục tiếp. Adler droit au fait: Đi ngay vào việc. > Marcher droit: Đi đuòng thẳng, và Bóng Đi đuòng ngay, quang minh chính đại.
droịt,droite
droịt, droite [dRwa, dRwat] adj. và n. 1. adj. O phía bên phải. La main droite: Bàn tay phải. La rive droite: Bờ bên phải. -Bóng Le bras droit de qqn: Cánh tay phải (nguòi hỗ trợ đắc lực). Trái, gauche. 2. n. m. Cú đấm tay phải. Un direct du droit: Cú dấm thắng bằng tay phải.