TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

droite

Gerade

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

droite

droite

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

droit

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

droịt

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

droite

droite

Gerade

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

droite

droite [dRwat] n. f. 1. HÌNH Đuòng thẳng. > Droite affine: Đuòng afin. 2. Phía (bên) phải. Prendre sur la droite: Quay sang phải. Garder sa droite. Đi bên lề phải (đuòng). 3. La droite d’une assemblée: Cánh hũu (bảo thủ). > La droite: Phe bảo thủ. -Un ministre de droite: Một bộ trưởng phe bảo thủ. Une revue d’extrême droite: Một tạp chí cực hữu. 4. loc. adv. À droite: Bên phải. À droite et à gauche: Khắp phía.

droit,droite

droit, droite [dRwa, dRwat] adj. và adv. adj. 1. Thẳng. Droit comme un I: Thắng như chữ I. Avoir le nez droit: Có mũi thắng. Thắng. Une ligne droite: Đuòng thắng. En droite ligne: Một cách thắng đuòng, trục tiếp. 3. Thẳng đúng. Ce mur n’est pas bien droit: Bức tuồng này không thật thắng dứng. (Quần áo). Veste droite: Áo vạt thẳng. Jupe droite: Váy thẳng (trái vói xồe). 5. THIÊN Ascension droite. Trục giác (góc tạo ra bỏi kinh tuyến và điểm xuân phân). 6. HÌNH Angle droit: Góc vuông. > N. m. La somme des angles d’un triangle est égale à deux droits: Tống các góc của một tam giác bằng hai góc vuông. 7. n. m. Droit: Cơ thẳng. 8. Thẳng thắn, chính trục. Un esprit droit: Một dầu óc chính trục. 9. (Nguòi). Un homme très droit: Môt ngưòi rất thẳng thắn. II. adv. 1. Theo đuòng thắng. Aller droit devant soi: Đi thắng trước mặt. Tout droit: Thắng tiến. Trục tiếp. Adler droit au fait: Đi ngay vào việc. > Marcher droit: Đi đuòng thẳng, và Bóng Đi đuòng ngay, quang minh chính đại.

droịt,droite

droịt, droite [dRwa, dRwat] adj. và n. 1. adj. O phía bên phải. La main droite: Bàn tay phải. La rive droite: Bờ bên phải. -Bóng Le bras droit de qqn: Cánh tay phải (nguòi hỗ trợ đắc lực). Trái, gauche. 2. n. m. Cú đấm tay phải. Un direct du droit: Cú dấm thắng bằng tay phải.