gerade /(Adv.) 1. (nói về thời gian) đúng lúc, vừa mới (soeben, momentan); er tele foniert gerade/
anh ấy vừa gọi điện;
als er ankam, war sie gerade gegangen : khi anh ta đến thì cô ấy vừa đi khỏi.
gerade /(Adv.) 1. (nói về thời gian) đúng lúc, vừa mới (soeben, momentan); er tele foniert gerade/
(ugs ) nhanh chóng;
lẹ làng;
ngay lập tức (rasch, geschwind);
bring doch gerade mal das Buch herüber! : hãy đem quyển sách đến đây ngay!
gerade /(Adv.) 1. (nói về thời gian) đúng lúc, vừa mới (soeben, momentan); er tele foniert gerade/
sát;
ngay ở bên cạnh (unmit telbar, direkt);
er wohnt gerade um die Ecke : anh ta ở (căn hộ) ngay góc đường.
gerade /(Adv.) 1. (nói về thời gian) đúng lúc, vừa mới (soeben, momentan); er tele foniert gerade/
vừa đúng;
vừa đủ;
vừa kịp (knapp);
wir kamen gerade [noch] rechtzeitig an : chúng tôi đến vừa kịp lúc.
gerade /(Adv.) 1. (nói về thời gian) đúng lúc, vừa mới (soeben, momentan); er tele foniert gerade/
(ugs ) kiên qúyết;
mạnh mẽ;
nhất định (erst recht);
jetzt tue ich es gerade! : bây giờ thì tao làm. thật đấy!
gerade /(Partikel; unbetont) 1. chính là, đúng là, đích thị là (tỏ ý nhấn mạnh); gerade daĩ wollte, ich ja/
đúng là tôi đang cần món ấy;
gerade Kinder brauchen viel Zuneigung : chính trẻ em mới cần nhiều tình cảm.
gerade /(Partikel; unbetont) 1. chính là, đúng là, đích thị là (tỏ ý nhấn mạnh); gerade daĩ wollte, ich ja/
ngay;
đúng;
chính (tỏ ý tức giận, bực bội);
warum muss gerade ich das tun? : tại sao lại chính tôi phăi làm việc ấy? gerade jetzt wird sie krank : đúng vào lúc này cô ấy lại bị ốm.
gerade /(Partikel; unbetont) 1. chính là, đúng là, đích thị là (tỏ ý nhấn mạnh); gerade daĩ wollte, ich ja/
(ugs ) (không) quá;
(không) được (ý làm dịu sự phê phán);
sie ist nicht gerade fleißig : con bé không được chăm chỉ lắm : er war gerade kein Held : hắn không phải là một anh hùng.
Gerade /die; -n, -n/
(Geom ) đường thẳng;
đoạn thẳng;
Gerade /die; -n, -n/
(Leichtathletik) đoạn đường thẳng;
đường đua thẳng;
Gerade /die; -n, -n/
(Boxen) cú đấm thẳng;
gerade /aus (Adv)/
thẳng tới phía trước;
theo đường thẳng;
geradeaus blicken : nhìn thẳng sie ist immer sehr geradeaus : cô ấy là người luôn thẳng thắn.
gerade /bie.gen (st. V.; hat)/
nắn thẳng;
uốn thẳng;
bẻ lại cho thẳng;
gerade /halten (st V.; hat)/
giữ thẳng đứng;
gerade /he. raus (Adv.) (ugs.)/
thẳng thắn;
thành thật;
thẳng thừng (offen, freimütig, direkt);
etw. geradeheraus sagen : nói thẳng thừng điều gì jmdm. geradehe raus sagen/jmdn. geradeheraus fragen : nói thẳng/hỏi thẳng ai.
gerade /hin (Adv.)/
vô tư;
không suy nghĩ;
không để ý (leichtfertig);