Việt
anh ấy vừa gọi điện
Đức
gerade
als er ankam, war sie gerade gegangen
khi anh ta đến thì cô ấy vừa đi khỏi.
gerade /(Adv.) 1. (nói về thời gian) đúng lúc, vừa mới (soeben, momentan); er tele foniert gerade/
anh ấy vừa gọi điện;
khi anh ta đến thì cô ấy vừa đi khỏi. : als er ankam, war sie gerade gegangen