ausgehen /(unr. V.; ist)/
vừa đủ (gerade ausreichen);
thời gian còn vừa đủ để chúng ta kịp lên tàu. : es geht sich noch aus, dass wir den Zug erreichen
hinreichend /(Adj.)/
đầy đủ;
vừa đủ;
knapp /[knap] (Adj.)/
sít sao;
vừa đủ (gerade ausreichend);
vorhalten /(st. V.; hat)/
(ugs ) vừa đủ;
đủ dùng;
phần dự trữ đủ (dùng) cho đến đầu năm : der Vorrat wird bis zum Frühjahr vorhalten (nghĩa bóng) niềm vui không tồn tại lâu. : die Freude hielt nicht lange vor
genug /[go'nu-.k] (Adv.)/
đủ;
vừa đủ;
đầy đủ (ausreichend, genügend);
em có đem theo đủ tiền không? : hast du genug Geld eingesteckt? phần tôi thế là đủ rồi : das ist genug für mich bây giờ thì tôi đã chán ngấy công việc này : jetzt habe ich genug von dieser Arbeit đủ rồi, tôi không chịu được nữa! : jetzt habe ich aber genug! nói thế đủ rồi, bây giờ chúng ta phải bắt tay vào làm thôi : genug der vielen Worte, wir müssen jetzt etwas unternehmen không muốn tiếp xúc với ai, chỉ muôn được yên tĩnh một mình. : sich (Dativ) selbst genug sein
genug /[go'nu-.k] (Adv.)/
vừa đủ;
đủ;
thích hợp;
nó đã đủ lớn để làm việc ấy : dazu ist er jetzt alt genug lúc nào bà ấy cũng kiếm được chuyện để chê bai. : es ist ihr alles nicht gut genug
genugsam /(Adj.) (geh.)/
đủ;
đầy đủ;
vừa đủ;
hinkommen /(st. V.; ist)/
(ugs ) thích hợp;
vừa vặn;
vừa đủ;
gerade /(Adv.) 1. (nói về thời gian) đúng lúc, vừa mới (soeben, momentan); er tele foniert gerade/
vừa đúng;
vừa đủ;
vừa kịp (knapp);
chúng tôi đến vừa kịp lúc. : wir kamen gerade [noch] rechtzeitig an