Việt
dầy dủ
dủ.
đầy đủ
vừa đủ
Đức
hinreichend
Die Gleichung von Freundlich ist nur für kleine Partialdrücke pA hinreichend genau.
Phương trình Freundlich đủ đúng cho áp suất thành phần pA có trị số bé.
SHEWART-QRK (Prozessregelkarte) mit Warn- und Eingriffsgrenzen zur Prozessregelung bei fähigen, hinreichend beherrschten Prozessen
Bảng điều chỉnh quá trình (Bảng ĐCCL theo SHEWART) với trị số giới hạn can thiệp và trị số giới hạn cảnh báo để điều chỉnh các quá trình có tính khả thi và vừa đủ kiểm soát được.
Dabei ist es auch als fortlaufend anzusehen, wenn sich der Vorgang aus hinreichend häufigen Wiederholungen gleichartiger Einzelvorgänge zusammensetzt (z.B. bei Abtastern und Zweipunktgliedern).
Ở đây phải nhận thấy rằng, quá trình được kết hợp với nhiều quá trình riêng lẻ cùng loại được lặp lại thường xuyên và đầy đủ (t.d. ở thiết bị dò với cơ cấu điều chỉnh hai điểm).
Sobald sich eine Massewulst ausbildet, ist der Kunststoff hinreichend plastifiziert.
Đến khi vật liệutại mối hàn nổi phồng lên nghĩa là vật liệu đãđược dẻo hóa đủ.
Hinreichend genaue und wirtschaftliche Prüfergebnisse bringt dieses Verfahren, wo keine festgelegten Messwerte lt. Zeichnungsvorgaben benötigt werden (Bild 3).
Các phương phápnày mang lại kết quả kiểm tra đủ chính xác vàcó tính kinh tế trong trưởng hợp các trị số đo không được quy định trong bản vẽ (Hình 3).
hinreichend /(Adj.)/
đầy đủ; vừa đủ;
hinreichend /a/
dầy dủ, dủ.