TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đủ dùng

đủ dùng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có đủ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vừa đủ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

đủ dùng

reichen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vorhalten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

genugen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Silos können als Außensilo (Bild 3) mit einem Fassungsvermögen bis zu 150 m3 oder als Innensilo für Tagesmengen ausgelegt werden.

Các silo có thể là silo ngoài trời (Hình 3) với dung tích lên đến 150 m³ hoặc silo trong xưởng cho lượng đủ dùng trong ngày.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Diese Menge reicht somit aus.

Khối lượng này đủ dùng

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mit dem Geld reichen wir noch bis morgen

sô' tiền này đủ cho chúng ta chi dùng đến mai.

das Brot muss bis Montag reichen

bánh mỉ phải đủ dùng cho đến thứ hai

das muss für uns beide reichen

bấy nhiêu đủ cho hai chúng ta rồi

danke, es reicht

cảm an, phần tôi đủ rồi

die Schnur reicht

sợi dây đủ dài

jmdm. reicht es (ugs.)

lòng kiên nhẫn của ai không còn nữa

jetzt reichts mir aber!

bây giở thì đủ rồi đấy!

der Vorrat wird bis zum Frühjahr vorhalten

phần dự trữ đủ (dùng) cho đến đầu năm

die Freude hielt nicht lange vor

(nghĩa bóng) niềm vui không tồn tại lâu.

zwei Meter Stoff genügen nicht

hai mét vải là không đủ đâu

habt ihr genügend (genug) Geld in der Tasche?

các bạn có đem theo đủ tiền không?

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

reichen /(sw. V.; hat)/

đủ dùng (cho đến một thời điểm);

sô' tiền này đủ cho chúng ta chi dùng đến mai. : mit dem Geld reichen wir noch bis morgen

reichen /(sw. V.; hat)/

có đủ; đủ dùng;

bánh mỉ phải đủ dùng cho đến thứ hai : das Brot muss bis Montag reichen bấy nhiêu đủ cho hai chúng ta rồi : das muss für uns beide reichen cảm an, phần tôi đủ rồi : danke, es reicht sợi dây đủ dài : die Schnur reicht lòng kiên nhẫn của ai không còn nữa : jmdm. reicht es (ugs.) bây giở thì đủ rồi đấy! : jetzt reichts mir aber!

vorhalten /(st. V.; hat)/

(ugs ) vừa đủ; đủ dùng;

phần dự trữ đủ (dùng) cho đến đầu năm : der Vorrat wird bis zum Frühjahr vorhalten (nghĩa bóng) niềm vui không tồn tại lâu. : die Freude hielt nicht lange vor

genugen /(sw. V.; hat)/

có đủ; đủ dùng (genug sein, ausreichen);

hai mét vải là không đủ đâu : zwei Meter Stoff genügen nicht các bạn có đem theo đủ tiền không? : habt ihr genügend (genug) Geld in der Tasche?