reichen /(sw. V.; hat)/
đủ dùng (cho đến một thời điểm);
sô' tiền này đủ cho chúng ta chi dùng đến mai. : mit dem Geld reichen wir noch bis morgen
reichen /(sw. V.; hat)/
có đủ;
đủ dùng;
bánh mỉ phải đủ dùng cho đến thứ hai : das Brot muss bis Montag reichen bấy nhiêu đủ cho hai chúng ta rồi : das muss für uns beide reichen cảm an, phần tôi đủ rồi : danke, es reicht sợi dây đủ dài : die Schnur reicht lòng kiên nhẫn của ai không còn nữa : jmdm. reicht es (ugs.) bây giở thì đủ rồi đấy! : jetzt reichts mir aber!
vorhalten /(st. V.; hat)/
(ugs ) vừa đủ;
đủ dùng;
phần dự trữ đủ (dùng) cho đến đầu năm : der Vorrat wird bis zum Frühjahr vorhalten (nghĩa bóng) niềm vui không tồn tại lâu. : die Freude hielt nicht lange vor
genugen /(sw. V.; hat)/
có đủ;
đủ dùng (genug sein, ausreichen);
hai mét vải là không đủ đâu : zwei Meter Stoff genügen nicht các bạn có đem theo đủ tiền không? : habt ihr genügend (genug) Geld in der Tasche?