TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

genugen

có đủ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đủ dùng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thỏa mãn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đáp ứng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
genügen

thỏa mãn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đáp ủng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

genügen

genügen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
genugen

genugen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

genügen

suffire

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

j-m genügen

làm thỏa mãn ai, làm vừa lòng ai; sich an

etw. (D) genügen lassen

thỏa mãn, mãn nguyện, toại nguyện, vùa; 2. [cỏi đủ;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zwei Meter Stoff genügen nicht

hai mét vải là không đủ đâu

habt ihr genügend (genug) Geld in der Tasche?

các bạn có đem theo đủ tiền không?

er genügte den Anforderungen nicht

anh ta không đáp ứng được những yêu cầu.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

genügen

suffire

genügen

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

genügen /vi, vimp/

1. thỏa mãn, đáp ủng; j-m genügen làm thỏa mãn ai, làm vừa lòng ai; sich an etw. (D) genügen lassen thỏa mãn, mãn nguyện, toại nguyện, vùa; 2. [cỏi đủ; das genügt mir nicht tôi thấy cái này không đủ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

genugen /(sw. V.; hat)/

có đủ; đủ dùng (genug sein, ausreichen);

zwei Meter Stoff genügen nicht : hai mét vải là không đủ đâu habt ihr genügend (genug) Geld in der Tasche? : các bạn có đem theo đủ tiền không?

genugen /(sw. V.; hat)/

thỏa mãn; đáp ứng;

er genügte den Anforderungen nicht : anh ta không đáp ứng được những yêu cầu.