TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

genügen

thỏa mãn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đáp ủng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

genügen

genügen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

genügen

suffire

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Die Rohrklasse beinhaltet Rohre, Formstücke (Rohrbogen, T-Stücke, Reduzierstücke, Abzweige) und Rohrverbindungen einschließlich Schrauben und Dichtungen sofern sie der angegebenen Druck/TemperaturZuordnung genügen.

Chủng loại ống gồm có ống, các phụ kiện (Khớp cong, khúc hình T, ống nối giảm, ống rẽ) và các linh kiện nối ống gồm cả bù lông và gioăng trong trường hợp thoả ứng điều kiện về áp suất và nhiệt độ đã phân định.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Teile, die den Qualitätsansprüchen genügen, werden durch den Roboter in Verpackungseinheiten gestapelt und auf Transportwagen mit Paletten gelagert.

Chi tiết đạt chất lượng sẽ được robot xếp thành chồng trong xưởng đóng gói và đưa vào lưu trữ trên giá kê (pa lét) với xe vận chuyển.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Was einmal geschehen ist, verliert seine Realität, ändert sich - ein Blick, ein Sturm, eine Nacht genügen.

Cái gì đã xảy ra đều mất đi thực chất của nó, nó biến đổi - chỉ qua một cái nhìn, một trận bão, một đêm thôi.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Zylinderkopfdichtung muss deshalb folgenden Anforderungen genügen:

Do đó đệm kín đầu xi lanh phải thỏa mãn những yêu cầu sau:

Weil die Gleit- und Verschleißeigenschaften der Zylinderlaufbahnen aus Aluminium den Anforderungen nicht genügen, müssen sie durch besondere Herstellungsverfahren verbessert werden.

Vì tính trượt và tính chống mòn của ống xi lanh bằng nhôm không thỏa các điều kiện đòi hỏi nên chúng phải được cải thiện tốt hơn qua những phương pháp sản xuất đặc biệt.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

j-m genügen

làm thỏa mãn ai, làm vừa lòng ai; sich an

etw. (D) genügen lassen

thỏa mãn, mãn nguyện, toại nguyện, vùa; 2. [cỏi đủ;

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

genügen

suffire

genügen

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

genügen /vi, vimp/

1. thỏa mãn, đáp ủng; j-m genügen làm thỏa mãn ai, làm vừa lòng ai; sich an etw. (D) genügen lassen thỏa mãn, mãn nguyện, toại nguyện, vùa; 2. [cỏi đủ; das genügt mir nicht tôi thấy cái này không đủ.