Việt
thỏa mãn
đáp ủng
Đức
genügen
Pháp
suffire
Die Rohrklasse beinhaltet Rohre, Formstücke (Rohrbogen, T-Stücke, Reduzierstücke, Abzweige) und Rohrverbindungen einschließlich Schrauben und Dichtungen sofern sie der angegebenen Druck/TemperaturZuordnung genügen.
Chủng loại ống gồm có ống, các phụ kiện (Khớp cong, khúc hình T, ống nối giảm, ống rẽ) và các linh kiện nối ống gồm cả bù lông và gioăng trong trường hợp thoả ứng điều kiện về áp suất và nhiệt độ đã phân định.
Die Teile, die den Qualitätsansprüchen genügen, werden durch den Roboter in Verpackungseinheiten gestapelt und auf Transportwagen mit Paletten gelagert.
Chi tiết đạt chất lượng sẽ được robot xếp thành chồng trong xưởng đóng gói và đưa vào lưu trữ trên giá kê (pa lét) với xe vận chuyển.
Was einmal geschehen ist, verliert seine Realität, ändert sich - ein Blick, ein Sturm, eine Nacht genügen.
Cái gì đã xảy ra đều mất đi thực chất của nó, nó biến đổi - chỉ qua một cái nhìn, một trận bão, một đêm thôi.
Die Zylinderkopfdichtung muss deshalb folgenden Anforderungen genügen:
Do đó đệm kín đầu xi lanh phải thỏa mãn những yêu cầu sau:
Weil die Gleit- und Verschleißeigenschaften der Zylinderlaufbahnen aus Aluminium den Anforderungen nicht genügen, müssen sie durch besondere Herstellungsverfahren verbessert werden.
Vì tính trượt và tính chống mòn của ống xi lanh bằng nhôm không thỏa các điều kiện đòi hỏi nên chúng phải được cải thiện tốt hơn qua những phương pháp sản xuất đặc biệt.
j-m genügen
làm thỏa mãn ai, làm vừa lòng ai; sich an
etw. (D) genügen lassen
thỏa mãn, mãn nguyện, toại nguyện, vùa; 2. [cỏi đủ;
genügen /vi, vimp/
1. thỏa mãn, đáp ủng; j-m genügen làm thỏa mãn ai, làm vừa lòng ai; sich an etw. (D) genügen lassen thỏa mãn, mãn nguyện, toại nguyện, vùa; 2. [cỏi đủ; das genügt mir nicht tôi thấy cái này không đủ.