TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

suffire

genügen

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

suffire

suffire

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

suffire

suffire

genügen

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

suffire

suffire [syfÏR] I. V. tr. indir. [83] 1. Suffire à: Đủ, đủ để. Cette somme suffit à nos besoins: Số tiền đó dû cho chúng ta dùng. Votre parole me suffit: Lòi anh nói dã du (vói tôi). > Absol. Cela suffit: Đủ rồi. 2. Đáp ứng đủ, làm đủ. Il ne suffît pas à la tâche: Nó không dáp ứng dưọc công việc. Un seul secrétaire lui suffit: Một thư ký là dủ dối vói nó. IL V. impers. Il suffit de: Chỉ cần. Il suffit d’y aller: Chỉ cần đi dến dấy. Il suffit que vous le désiriez: Chỉ cần anh thích cái dó. III. V. pron. Se suffire à soí-même: Tự lục, tự túc.