Việt
thỏa mãn
đáp ủng
Đức
genügen
j-m genügen
làm thỏa mãn ai, làm vừa lòng ai; sich an
etw. (D) genügen lassen
thỏa mãn, mãn nguyện, toại nguyện, vùa; 2. [cỏi đủ;
genügen /vi, vimp/
1. thỏa mãn, đáp ủng; j-m genügen làm thỏa mãn ai, làm vừa lòng ai; sich an etw. (D) genügen lassen thỏa mãn, mãn nguyện, toại nguyện, vùa; 2. [cỏi đủ; das genügt mir nicht tôi thấy cái này không đủ.