zulänglich /(Adj.) (geh.)/
đầy đủ;
có đủ (genü gend, ausreichend, hinreichend);
reichen /(sw. V.; hat)/
có đủ;
đủ dùng;
bánh mỉ phải đủ dùng cho đến thứ hai : das Brot muss bis Montag reichen bấy nhiêu đủ cho hai chúng ta rồi : das muss für uns beide reichen cảm an, phần tôi đủ rồi : danke, es reicht sợi dây đủ dài : die Schnur reicht lòng kiên nhẫn của ai không còn nữa : jmdm. reicht es (ugs.) bây giở thì đủ rồi đấy! : jetzt reichts mir aber!
genugen /(sw. V.; hat)/
có đủ;
đủ dùng (genug sein, ausreichen);
hai mét vải là không đủ đâu : zwei Meter Stoff genügen nicht các bạn có đem theo đủ tiền không? : habt ihr genügend (genug) Geld in der Tasche?
zureichen /(sw. V.; hat)/
Ợandsch ) đầy đủ;
có đủ (ausreichen, genügen);
khúc vải vừa đủ. : der Stoff wird gerade zureichen
auskommen /(st. V.; ist)/
có đủ;
bằng lòng với;
thỏa mãn với (auslangen, reichen);
tìm cách thu xếp với khoản tiền có thể chi tiêu trong gia đình. : mit dem Haushaltsgeld auszukommen ver suchen