auskommen /(st.  V.;  ist)/
	
    	
			
có đủ; 
bằng lòng với; 
thỏa mãn với  (auslangen,  reichen); 
mit dem Haushaltsgeld auszukommen ver  suchen  :   tìm cách thu xếp với khoản tiền có thể chi tiêu trong gia đình. 
	
	         
auskommen /(st.  V.;  ist)/
	
    	
			
dàn xếp; 
thu xếp được  (zurechtkommen,  fertig werden); 
er kommt nicht ohne seine Frau aus  :   không có vợ bên cạnh,  ông ta không thể thu xếp được (việc nhà). 
	
	         
auskommen /(st.  V.;  ist)/
	
    	
			
sống hòa thuận; 
ăn ý; 
hợp ý nhau; 
hiểu; 
thông cảm  (sich verstehen); 
er kommt mit jedermann gut aus  :   anh ta có thể hòa đồng với mọi người. 
	
	         
auskommen /(st.  V.;  ist)/
	
    	
			
(siidd ,  ôsterr ) trốn thoát; 
chạy trốn  (entkommen,  entfliehen,  entwischen); 
	
	         
auskommen /(st.  V.;  ist)/
	
    	
			
(landsch ) (gà,  vịt,  chim v v ) nở ra; 
chui ra khỏi vỏ  (ausschlüpfen); 
die Küken sind ausgekom  men  :   những con gà con đã chui ra khỏi vỏ. 
	
	         
auskommen /(st.  V.;  ist)/
	
    	
			
(landsch ) bùng lên; 
phát ra; 
bộc phát  (entstehen,  ausbrechen); 
ein Brand ist ausgekommen  :   một đám cháy đã bùng lên. 
	
	         
auskommen /(st.  V.;  ist)/
	
    	
			
(landsch ) được công bố; 
được giới thiệu; 
được thông báo  (bekannt werden,  herauskommen); 
es ist ausgekommen,  dass..,   :   sự việc đã được thông báo,  rằng... 339 Auskunftsverweigerungsrecht 
	
	         
Auskommen /das; -s/
	
    	
			
sự  sinh  sống đủ; 
sự sông được; 
sự có đủ phương tiện sông; 
	
	         
Auskommen /das; -s/
	
    	
			
không hòa thuận với ai; 
không chịu (đựng) được ai;