auskommen /(st. V.; ist)/
(landsch ) (gà, vịt, chim v v ) nở ra;
chui ra khỏi vỏ (ausschlüpfen);
những con gà con đã chui ra khỏi vỏ. : die Küken sind ausgekom men
auskriechen /(st V.; ist)/
(gà, vịt v v ) nở ra;
chui ra khỏi vỏ (ausschlüpfen);
những con chim đã nở. : die Jungen sind bereits aus gekrochen
schlüpfen /CJlYpfan] (sw. V.; ist)/
(gà, vịt) chui ra khỏi vỏ;
(bướm, tằm v v ) chui ra khỏi kén (aus schlüpfen, auskriechen);
con gà con chui ra khỏi vỏ. : das Küken ist aus dem Ei geschlüpft
ausschlüpfen /(sw. V.; ist)/
(gà, vịt, rắn v v ) nở ra;
chui ra khỏi vỏ;
bò ra;
trườn ra;