TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chui ra khỏi vỏ

nở ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chui ra khỏi vỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chui ra khỏi kén

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bò ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trườn ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

chui ra khỏi vỏ

auskommen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

auskriechen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

schlüpfen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ausschlüpfen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Küken sind ausgekom men

những con gà con đã chui ra khỏi vỏ.

die Jungen sind bereits aus gekrochen

những con chim đã nở.

das Küken ist aus dem Ei geschlüpft

con gà con chui ra khỏi vỏ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

auskommen /(st. V.; ist)/

(landsch ) (gà, vịt, chim v v ) nở ra; chui ra khỏi vỏ (ausschlüpfen);

những con gà con đã chui ra khỏi vỏ. : die Küken sind ausgekom men

auskriechen /(st V.; ist)/

(gà, vịt v v ) nở ra; chui ra khỏi vỏ (ausschlüpfen);

những con chim đã nở. : die Jungen sind bereits aus gekrochen

schlüpfen /CJlYpfan] (sw. V.; ist)/

(gà, vịt) chui ra khỏi vỏ; (bướm, tằm v v ) chui ra khỏi kén (aus schlüpfen, auskriechen);

con gà con chui ra khỏi vỏ. : das Küken ist aus dem Ei geschlüpft

ausschlüpfen /(sw. V.; ist)/

(gà, vịt, rắn v v ) nở ra; chui ra khỏi vỏ; bò ra; trườn ra;