schlüpfen /CJlYpfan] (sw. V.; ist)/
lẻn;
lủi;
lẩn;
trượt qua;
chui tọt qua;
aus dem Zimmer schlüpfen : lẻn ra khỏi phòng eùi Wort schlüpft (jmdm.) von den Lippen : (ai) buột miệng thốt lèn một từ.
schlüpfen /CJlYpfan] (sw. V.; ist)/
mặc hay cởi nhanh quần áo;
aus einem Kleid usw. schlüpfen : tụt nhanh chiếc váy đầm ra
schlüpfen /CJlYpfan] (sw. V.; ist)/
(gà, vịt) chui ra khỏi vỏ;
(bướm, tằm v v ) chui ra khỏi kén (aus schlüpfen, auskriechen);
das Küken ist aus dem Ei geschlüpft : con gà con chui ra khỏi vỏ.